Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM xét tuyển 9.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT (3 học kì, lớp 12), đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công Nghệ TPHCM - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
12 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
30 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
34 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
36 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
37 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; H01; V00 | 17 | |
38 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; H01; V00 | 17 | |
39 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; D01; H01; V00 | 17 | |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01; H01; V00 | 17 | |
41 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | A00; D01; H01; V00 | 17 | |
42 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; H01; V00 | 17 | |
43 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 17 | |
44 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
45 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
46 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
47 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
48 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
49 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
50 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
52 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
54 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
56 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
57 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
58 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
59 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
36 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
37 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; H01; V00 | 18 | |
38 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; H01; V00 | 18 | |
39 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; D01; H01; V00 | 18 | |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01; H01; V00 | 18 | |
41 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | A00; D01; H01; V00 | 18 | |
42 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; H01; V00 | 18 | |
43 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
44 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
45 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
46 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
47 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
48 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
49 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
50 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 24 | |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | |
52 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | |
53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
54 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
56 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
57 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
58 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
59 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL | 800 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | NL | 650 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | NL | 650 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | NL | 650 | |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | NL | 650 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | NL | 800 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | NL | 650 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | NL | 650 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | NL | 650 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | NL | 650 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL | 650 | |
12 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | NL | 700 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL | 650 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL | 650 | |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | NL | 650 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL | 650 | |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | NL | 650 | |
18 | 7340301 | Kế toán | NL | 650 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL | 800 | |
20 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | NL | 800 | |
21 | 7340115 | Marketing | NL | 750 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | NL | 650 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL | 700 | |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | NL | 650 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL | 650 | |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | NL | 750 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | NL | 650 | |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | NL | 750 | |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | NL | 650 | |
30 | 7340404 | Quản trị nhân lực | NL | 650 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL | 700 | |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL | 700 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | NL | 700 | |
34 | 7340412 | Quản trị sự kiện | NL | 650 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | NL | 650 | |
36 | 7380101 | Luật | NL | 650 | |
37 | 7580101 | Kiến trúc | NL | 650 | |
38 | 7580108 | Thiết kế nội thất | NL | 650 | |
39 | 7210404 | Thiết kế thời trang | NL | 650 | |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | NL | 750 | |
41 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | NL | 650 | |
42 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | NL | 650 | |
43 | 7210205 | Thanh nhạc | NL | 650 | |
44 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | NL | 750 | |
45 | 7310608 | Đông phương học | NL | 650 | |
46 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | NL | 700 | |
47 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 700 | |
48 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 750 | |
49 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | NL | 700 | |
50 | 7720201 | Dược học | NL | 900 | |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | NL | 750 | |
52 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL | 750 | |
53 | 7640101 | Thú y | NL | 750 | |
54 | 7620105 | Chăn nuôi | NL | 650 | |
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL | 650 | |
56 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | NL | 650 | |
57 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | NL | 650 | |
58 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | NL | 650 | |
59 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL | 650 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com