Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUTECH - Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024

Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 dự kiến tuyển 12.500 chỉ tiêu, trong đó trường dành 45% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp, 50% xét học bạ, 5% xét điểm thi ĐGNL HCM.

Điểm chuẩn HUTECH - Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2024 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực ĐHQGHCM đã được cập nhật chi tiết phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0016
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0117
Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H0119
Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H0116
Nghệ thuật số (Digital Art)A00; D01; V00; H0117
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1517
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1517
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1517
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1517
Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D0117
Kinh tế sốA00; A01; C00; D0116
Tâm lý họcA00; A01; C00; D0116
Đông phương họcA01; C00; D01; D1516
Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1520
Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0120
Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D0119
MarketingA00; A01; C00; D0120
Bất động sảnA00; A01; C00; D0116
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0117
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D0117
Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0118
Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0116
Kế toánA00; A01; C01; D0118
Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0116
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0117
Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0116
LuậtA00; A01; C00; D0117
Luật kinh tếA00; A01; C00; D0117
Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D0116
Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0716
Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D0716
Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0117
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0117
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0116
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0116
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0121
An toàn thông tinA00; A01; C01; D0118
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0120
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0117
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0119
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0116
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0116
Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D0119
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0116
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0116
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0717
Kiến trúcA00; D01; V00; H0117
Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0116
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0116
Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0116
Thú yA00; B00; C08; D0718
Dược họcA00; B00; C08; D0721
Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0117
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0117
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0117
Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D0116
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0716

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0018Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Digital Art (Nghệ thuật số)A00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kinh tế sốA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Tâm lý họcA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Đông phương họcA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1518Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
MarketingA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Bất động sảnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kế toánA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
LuậtA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Luật kinh tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
An toàn thông tinA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kiến trúcA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Thú yA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Dược họcA00; B00; C08; D0724Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D0719.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D0118Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D0718Đợt 1; 3 HK; Lớp 12

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạc650
Công nghệ điện ảnh, truyền hình650
Thiết kế đồ họa700
Thiết kế thời trang650
Digital Art (Nghệ thuật số)650
Ngôn ngữ Anh700
Ngôn ngữ Trung Quốc700
Ngôn ngữ Nhật700
Ngôn ngữ Hàn Quốc700
Kinh tế quốc tế650
Kinh tế số650
Tâm lý học650
Đông phương học650
Truyền thông đa phương tiện750
Quan hệ công chúng700
Quản trị kinh doanh700
Digital Marketing (Marketing số)700
Marketing700
Bất động sản650
Kinh doanh quốc tế650
Kinh doanh thương mại650
Thương mại điện tử650
Tài chính - Ngân hàng650
Công nghệ tài chính650
Kế toán650
Quản trị nhân lực650
Hệ thống thông tin quản lý650
Quản trị sự kiện650
Luật650
Luật kinh tế650
Luật thương mại quốc tế650
Công nghệ sinh học650
Công nghệ thẩm mỹ650
Khoa học dữ liệu (Data Science)650
Khoa học máy tính650
Kỹ thuật máy tính650
Trí tuệ nhân tạo650
Công nghệ thông tin750
An toàn thông tin650
Công nghệ kỹ thuật ô tô700
Robot và trí tuệ nhân tạo650
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng700
Kỹ thuật cơ khí650
Kỹ thuật cơ điện tử650
Kỹ thuật nhiệt650
Công nghệ ô tô điện650
Kỹ thuật điện650
Kỹ thuật điện tử - viễn thông650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
Công nghệ thực phẩm650
Kiến trúc650
Thiết kế nội thất650
Kỹ thuật xây dựng650
Quản lý xây dựng650
Thú y700
Dược học900
Điều dưỡng750
Kỹ thuật xét nghiệm y học750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành700
Quản trị khách sạn700
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
Quản lý thể dục thể thao650
Quản lý tài nguyên và môi trường650

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây