Điểm chuẩn vào trường HUTECH - Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024
Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 dự kiến tuyển 12.500 chỉ tiêu, trong đó trường dành 45% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp, 50% xét học bạ, 5% xét điểm thi ĐGNL HCM.
Điểm chuẩn HUTECH - Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2024 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực ĐHQGHCM đã được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 16 | |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
Thiết kế đồ họa | A00; D01; V00; H01 | 19 | |
Thiết kế thời trang | A00; D01; V00; H01 | 16 | |
Nghệ thuật số (Digital Art) | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Kinh tế số | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 20 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Marketing | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Luật thương mại quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Thiết kế đồ họa | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Thiết kế thời trang | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Digital Art (Nghệ thuật số) | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kinh tế số | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Luật thương mại quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Dược học | A00; B00; C08; D07 | 24 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | 650 | ||
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 650 | ||
Thiết kế đồ họa | 700 | ||
Thiết kế thời trang | 650 | ||
Digital Art (Nghệ thuật số) | 650 | ||
Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 700 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | ||
Kinh tế quốc tế | 650 | ||
Kinh tế số | 650 | ||
Tâm lý học | 650 | ||
Đông phương học | 650 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 750 | ||
Quan hệ công chúng | 700 | ||
Quản trị kinh doanh | 700 | ||
Digital Marketing (Marketing số) | 700 | ||
Marketing | 700 | ||
Bất động sản | 650 | ||
Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
Kinh doanh thương mại | 650 | ||
Thương mại điện tử | 650 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
Công nghệ tài chính | 650 | ||
Kế toán | 650 | ||
Quản trị nhân lực | 650 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
Quản trị sự kiện | 650 | ||
Luật | 650 | ||
Luật kinh tế | 650 | ||
Luật thương mại quốc tế | 650 | ||
Công nghệ sinh học | 650 | ||
Công nghệ thẩm mỹ | 650 | ||
Khoa học dữ liệu (Data Science) | 650 | ||
Khoa học máy tính | 650 | ||
Kỹ thuật máy tính | 650 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
Công nghệ thông tin | 750 | ||
An toàn thông tin | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 650 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 650 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
Công nghệ ô tô điện | 650 | ||
Kỹ thuật điện | 650 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
Kiến trúc | 650 | ||
Thiết kế nội thất | 650 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
Quản lý xây dựng | 650 | ||
Thú y | 700 | ||
Dược học | 900 | ||
Điều dưỡng | 750 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
Quản trị khách sạn | 700 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
Quản lý thể dục thể thao | 650 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây