Điểm chuẩn vào trường TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT; Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Điểm chuẩn TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19 | |
Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 16 | |
Kiến trúc | A01 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Nghiệp vụ ngoại thương (Quản lý công nghiệp - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kỹ thuật cơ khi động lực | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện từ, bản dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 22 | |
Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
Kiến trúc | A01 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây