Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Lao Dong – Xa Hoi (Co so Ha Noi) nam 2023

Điểm chuẩn vào trường ULSA - Đại Học Lao Động - Xã Hội cơ sở HN năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội) tuyển sinh 2.500 chỉ tiêu. Trong đó, trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT tổng 1.500 chỉ tiêu và xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT 1.500 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn ULSA - Đại Học Lao Động - Xã Hội cơ sở Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp và học bạ phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 23.52
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23.25
3 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; C00 24.44
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.4
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 22.75
6 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 21.75
7 7340207 Bảo hiểm - Tài chính A00; A01; D01 21.05
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22.4
9 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 22.9
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 23.25
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 22.85
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 23.05
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23.1
14 7760101 Công tác xã hội A00; A01; D01; C00 22.25
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 22.55
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 24.26
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.68
3 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; C00 24.57
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.5
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24
6 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 22.71
7 7340207 Bảo hiểm - Tài chính A00; A01; D01 22.07
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.3
9 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.2
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 23.9
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 24.49
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.16
14 7760101 Công tác xã hội A00; A01; D01; C00 23.12
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23.71
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com