Điểm chuẩn vào trường Đại Học Lao Động - Xã Hội cơ sở HN năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội) tuyển sinh 2.760 chỉ tiêu. Trong đó, trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT tổng 2.200 chỉ tiêu và xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT 560 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại Học Lao Động - Xã Hội cơ sở Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 22 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.8 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.7 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 21.15 | |
8 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.95 | |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 22.5 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 21.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.2 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.85 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 22.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 21.4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 18 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.13 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 20.77 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 22.21 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 21.72 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.96 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21.81 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.1 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 18 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 22.95 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.42 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 20.76 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com