Điểm chuẩn vào trường ULAW - Đại học Luật TPHCM năm 2025
Trường Đại học Luật TPHCM năm 2025 chính thức sử dụng 5 phương thức tuyển sinh ĐH 2025.
Điểm chuẩn ULAW - Đại học Luật TP.HCM năm 2025 dựa theo 3 phương thức xét tuyển là: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ, xét tuyển kết hợp, xét điểm thi V-SAT dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14 | 24.16 | |
Ngôn ngữ Anh | D66 | 25.46 | |
Ngôn ngữ Anh | D84 | 25.66 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.56 | |
Quản trị - Luật | D84 | 24.87 | |
Quản trị - Luật | A01 | 23.37 | |
Quản trị - Luật | D01 | 23.87 | |
Quản trị - Luật | A00 | 24.17 | |
Luật | D01; D03; D06 | 24.27 | |
Luật | A01 | 23.77 | |
Luật | C00 | 27.27 | |
Luật | A00 | 24.57 | |
Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 26.1 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 24.5 | TBC 5 HK |
Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 27 | TB của 3 năm THPT |
Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D10 | 22.5 | JLPT: N3 trở lên |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D07 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D08 | 22.5 | DELF: B1 trở lên |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D09 | 22.5 | TCF: 300 điểm/ kỹ năng trở lên |
Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 100 trở lên |
Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 7,5 trở lên |
Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 25.5 | IELTS: 7,0 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây