Điểm chuẩn vào trường ULAW - Đại học Luật TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn ULAW - Đại học Luật TP.HCM năm 2025 dựa theo 3 phương thức xét tuyển là: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ, xét tuyển kết hợp, xét điểm thi V-SAT đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đưng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
7340101 | D07 | 18.72 | |
7340102 | D07 | 20.2 | |
7340120 | X01 | 24 | |
7220201 | X25 | 20.65 | |
7340201 | X01 | 22.45 | |
7340101 | X01 | 21.72 | |
7340102 | X01 | 23.2 | |
7340120 | X25 | 21.4 | |
7220201 | X78 | 23.55 | |
7340201 | X25 | 19.85 | |
7340101 | X25 | 19.12 | |
7340102 | X25 | 20.6 | |
7380109 | A01 | 21.75 | |
7380109 | D01 | 22.15 | |
7380109 | X01 | 25.35 | |
7380101 | A00 | 21.64 | |
7380101 | X01 | 24.14 | |
7340101 | A00 | 18.92 | |
7380109 | X25 | 22.75 | |
7380101 | A01 | 20.54 | |
7380101 | X25; X33; X45 | 21.54 | |
7340101 | A01 | 18.12 | |
7340201 | A00 | 19.65 | |
7380109 | X78 | 25.65 | |
7340120 | A00 | 21.2 | |
7380101 | C00 | 24.94 | |
7340102 | A00 | 20.4 | |
7380101 | X78; X86; X98 | 24.44 | |
7340101 | D01 | 18.52 | |
7340201 | A01 | 18.85 | |
7340120 | A01 | 20.4 | |
7340102 | A01 | 19.6 | |
7380101 | D01; D03; D06 | 20.94 | |
7220201 | D01 | 20.05 | |
7340201 | D01 | 19.25 | |
7340120 | D01 | 20.8 | |
7340102 | D01 | 20 | |
7220201 | D14 | 22.25 | |
7340201 | D07 | 19.45 | |
7340120 | D07 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
7340102 | A00 | 24.4 | |
7380101 | X01 | 26.44 | |
7340101 | D01 | 22.52 | |
7340201 | A01 | 22.95 | |
7340120 | A01 | 24.5 | |
7340102 | A01 | 23.7 | |
7380101 | X25; X33; X45 | 25.54 | |
7340101 | D07 | 23.22 | |
7340201 | D01 | 23.25 | |
7340120 | D01 | 24.8 | |
7340102 | D01 | 24 | |
7380101 | X78; X86; X98 | 26.44 | |
7340201 | D07 | 23.95 | |
7340120 | D07 | 25.5 | |
7340102 | D07 | 24.7 | |
7220201 | D01 | 24.05 | |
7340201 | X01 | 24.75 | |
7340120 | X01 | 26.3 | |
7340102 | X01 | 25.2 | |
7380109 | A01 | 25.85 | |
7340120 | X25 | 25.4 | |
7220201 | D14 | 24.75 | |
7340201 | X25 | 23.85 | |
7340102 | X25 | 24.6 | |
7380109 | D01 | 26.15 | |
7380101 | A00 | 25.64 | |
7340101 | X01 | 24.02 | |
7220201 | X25 | 24.65 | |
7380109 | X01 | 27.65 | |
7380101 | A01 | 24.64 | |
7340101 | X25 | 23.12 | |
7220201 | X78 | 25.55 | |
7380101 | C00 | 27.14 | |
7380109 | X25 | 26.75 | |
7380109 | X78 | 27.65 | |
7340101 | A00 | 22.92 | |
7380101 | D01; D03; D06 | 24.94 | |
7340101 | A01 | 22.22 | |
7340120 | A00 | 25.2 | |
7340201 | A00 | 23.65 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
7380101 | C00 | 24.94 | Điểm đã quy đổi |
7380109 | X25 | 22.75 | Điểm đã quy đổi |
7380101 | D01; D03; D06 | 20.94 | Điểm đã quy đổi |
7380101 | X01 | 24.14 | Điểm đã quy đổi |
7220201 | X78 | 23.55 | Điểm đã quy đổi |
7340120 | A00 | 21.2 | Điểm đã quy đổi |
7220201 | D01 | 20.05 | Điểm đã quy đổi |
7340201 | A00 | 19.65 | Điểm đã quy đổi |
7340101 | A00 | 18.92 | Điểm đã quy đổi |
7340102 | A00 | 20.4 | Điểm đã quy đổi |
7380109 | X78 | 25.65 | Điểm đã quy đổi |
7380101 | X25; X33; X45 | 21.54 | Điểm đã quy đổi |
7340201 | A01 | 18.85 | Điểm đã quy đổi |
7340120 | A01 | 20.4 | Điểm đã quy đổi |
7220201 | D14 | 22.25 | Điểm đã quy đổi |
7340101 | A01 | 18.12 | Điểm đã quy đổi |
7340102 | A01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
7380101 | X78; X86; X98 | 24.44 | Điểm đã quy đổi |
7220201 | X25 | 20.65 | Điểm đã quy đổi |
7340201 | D01 | 19.25 | Điểm đã quy đổi |
7340120 | D01 | 20.8 | Điểm đã quy đổi |
7340101 | D01 | 18.52 | Điểm đã quy đổi |
7340201 | D07 | 19.45 | Điểm đã quy đổi |
7340101 | D07 | 18.72 | Điểm đã quy đổi |
7340102 | D01 | 20 | Điểm đã quy đổi |
7340201 | X01 | 22.45 | Điểm đã quy đổi |
7340101 | X01 | 21.72 | Điểm đã quy đổi |
7340120 | D07 | 21 | Điểm đã quy đổi |
7340102 | D07 | 20.2 | Điểm đã quy đổi |
7340101 | X25 | 19.12 | Điểm đã quy đổi |
7380109 | A01 | 21.75 | Điểm đã quy đổi |
7340120 | X01 | 24 | Điểm đã quy đổi |
7340102 | X01 | 23.2 | Điểm đã quy đổi |
7380101 | A00 | 21.64 | Điểm đã quy đổi |
7340120 | X25 | 21.4 | Điểm đã quy đổi |
7380109 | D01 | 22.15 | Điểm đã quy đổi |
7340201 | X25 | 19.85 | Điểm đã quy đổi |
7340102 | X25 | 20.6 | Điểm đã quy đổi |
7380101 | A01 | 20.54 | Điểm đã quy đổi |
7380109 | X01 | 25.35 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây