Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Mo Dia Chat nam 2023

 Điểm chuẩn vào trường HUMG - Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023

Năm 2023, Đại học Mỏ Địa chất tuyển thí sinh trên toàn quốc với các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét tuyển theo học bạ; Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN;...

Điểm chuẩn HUMG - Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ và điểm thi đánh giá tư duy phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 22.5
2 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23.75
3 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.95
4 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20.15
5 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 23.25
6 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 20.25
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 23.5
8 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 22.5
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24
11 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 16
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 16
13 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15
14 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 16
15 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 16
16 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07 23
17 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 18
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00; D07 18.5
19 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19
20 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý A00; A01; D07; A04 18
21 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 18.5
22 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18
23 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.25
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.25
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.75
28 7520601 Kỹ Thuật Mỏ A00; A01; D01; C01 17
29 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 15
30 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 17
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 15.5
32 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 18
33 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16
34 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15
35 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; C04; D01; D10 22.5
36 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 19.5
37 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 21
38 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 15
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 15
40 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5
41 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 50
2 7480201 Công nghệ thông tin 50
3 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 50
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 50
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 50
6 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý 50
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50
8 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 50
9 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 50
10 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 50
11 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 50
12 7520320 Kỹ thuật môi trường 50
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 50
14 7850103 Quản lý đất đai 50
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50
16 7580204 Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 50
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50
18 7580302 Quản lý xây dựng 50
19 7720203 Hóa dược 50
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19.5
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20.5
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19.5
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.5
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.85
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26.85
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com