Điểm chuẩn vào trường HUMG - Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2024
Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển theo học bạ; Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế; Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN;...
Điểm chuẩn HUMG - Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2024 dựa theo 3 phương thức xét tuyển là: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; học bạ THPT và kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
8 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 17.5 | |
9 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 23.75 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 19 | |
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 22.25 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 24.5 | |
18 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 23.25 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C04; D01 | 16 | |
21 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
22 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 16 | |
23 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
24 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
25 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
26 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
27 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
28 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
29 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
30 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 24.1 | |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20.5 | |
32 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 17 | |
34 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
35 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
37 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 19 | |
38 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 20 | |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 21.5 | |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23.1 | |
41 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7440201 | Địa chất học | D01; C04; D07; A00 | 18 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.5 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 27.2 | |
17 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 27 | |
18 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
21 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
22 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
23 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
24 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
25 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
26 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
27 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
28 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 19 | |
29 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
31 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
34 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 22 | |
37 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 18 | |
38 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 20 | |
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 20 | |
40 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 51.67 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 53.96 |