Điểm chuẩn vào trường HUMG - Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2025
Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập; Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế; Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT.
Điểm chuẩn HUMG - Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
| Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
| Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
| Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 17.5 | |
| Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 23.75 | |
| Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 19 | |
| Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
| Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
| Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
| Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
| Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 22.25 | |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 24.5 | |
| Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 23.25 | |
| Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
| Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C04; D01 | 16 | |
| Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 16 | |
| Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
| Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
| Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
| Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
| Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 24.1 | |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20.5 | |
| Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 17 | |
| Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
| Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 19 | |
| Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 20 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 21.5 | |
| Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23.1 | |
| An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| Địa chất học | D01; C04; D07; A00 | 18 | |
| Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
| Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
| Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
| Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
| Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
| Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
| Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.5 | |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 27.2 | |
| Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 27 | |
| Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
| Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
| Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
| Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
| Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 19 | |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
| Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
| Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 22 | |
| Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 18 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 20 | |
| Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 20 | |
| An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Công nghệ thông tin | 51.67 | ||
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 53.96 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây