Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất 2024 chính xác

 Điểm chuẩn vào trường HUMG - Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2024

Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển theo học bạ; Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế; Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN;...

Điểm chuẩn HUMG - Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2024 dựa theo 3 phương thức xét tuyển là: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; học bạ THPT và kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.75
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.75
Kế toánA00; A01; D01; D0723.75
Địa chất họcA00; C04; D01; D0716
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đấtA00; A01; D07; A0418
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0721.75
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.75
Địa tin họcA00; C04; D01; D1017.5
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C0123.75
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A06; B00; D0719
Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0721.25
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C0124
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C0124
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; C0124
Kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; C0124
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C0122.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C0124.5
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; C0123.25
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiếnA00; A01; B00; D0719
Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C04; D0116
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C04; D0115
Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; D07; A0416
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; C04; D01; D1015.5
Đá quý Đá mỹ nghệA00; C04; D01; D1015
Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; C0117
Kỹ thuật dầu khíA00; A01; D01; D0719
Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; D01; D0716
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiênA00; A01; D01; D0716
Kỹ thuật tuyển khoángA00; D07; B00; A0618
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sảnA00; C04; D01; D1024.1
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; C0420.5
Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điệnA00; A01; D01; C0416
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C0417
Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; C04; D0116
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; C04; D0115
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C0419.5
Hóa dượcA00; B00; D07; A0619
Du lịch địa chấtD01; D10; C04; D0720
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D0121.5
Quản lý đất đaiA00; C04; D01; A0123.1
An toàn, Vệ sinh lao độngA00; A01; D01; B0018

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0726
Kế toánA00; A01; D01; D0726
Địa chất họcD01; C04; D07; A0018
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đấtA00; A01; D07; A0418
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0725.5
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.5
Địa tin họcA00; C04; D01; D1019
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A06; B00; D0722
Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0723
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C0125
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C0126
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; C0122
Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C0126
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C0125.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C0127.2
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; C0127
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiếnA00; A01; B00; D0722.5
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; C0118
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C04; D0118
Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; D07; A0418
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; C04; D01; D1019
Đá quý Đá mỹ nghệA00; C04; D01; D1018
Kỹ thuật mỏA00; A01; D01; C0120
Kỹ thuật dầu khíA00; A01; D07; D0119.5
Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; D07; D0119.5
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D07; D0119.5
Kỹ thuật tuyển khoángA00; D07; B00; A0619
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; C04; D01; D1022
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; C0420
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; D01; C0418
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; C0418
Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; C04; D0118
Kỹ thuật Tài nguyên nướcA00; A01; C04; D0118
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C0420
Hóa dượcA00; B00; D07; A0622
Du lịch địa chấtD01; D10; C04; D0718
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D0120
Quản lý đất đaiA00; C04; D01; A0120
An toàn, vệ sinh lao độngA00; A01; D01; B0020

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ thông tin51.67
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá53.96

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây