Điểm chuẩn vào trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2022
Năm 2022, Đại học Mỏ Địa chất tuyển thí sinh trên toàn quốc với các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển theo học bạ; Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN;...
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 19 | 14 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | 14 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 15.5 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 16 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 16.5 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 15 | 14 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 16 | 14 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 16 | 14 |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 15 | 14 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | 14 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | 14 |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | 14 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 16 | 14 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 19 | 14 |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 15 | 14 |
27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 18.5 | 14 |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 22 | 14 |
30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01 | 20 | 14 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15.5 | 14 |
33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 16 | 14 |
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 15 | |
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
39 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
40 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 17 | |
42 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 17 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | K00; K01; K02 | 14 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | K00; K01; K02 | 14 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | K00; K01; K02 | 14 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | K00; K01; K02 | 14 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | K00; K01; K02 | 14 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | K00; K01; K02 | 14 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | K00; K01; K02 | 14 | |
9 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | K00; K01; K02 | 14 | |
10 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | K00; K01; K02 | 14 | |
11 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | K00; K01; K02 | 14 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01; K02 | 14 | |
13 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | K00; K01; K02 | 14 | |
14 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | K00; K01; K02 | 14 | |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00; K01; K02 | 14 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | K00; K01; K02 | 14 | |
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | K00; K01; K02 | 14 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | K00; K01; K02 | 14 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | K00; K01; K02 | 14 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; K01; K02 | 14 | |
21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | K00; K01; K02 | 14 | |
22 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | K00; K01; K02 | 14 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | K00; K01; K02 | 14 | |
24 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | K00; K01; K02 | 14 | |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | K00; K01; K02 | 14 | |
26 | 7580302 | Quản lý xây dựng | K00; K01; K02 | 14 | |
27 | 7720203 | Hóa dược | K00; K01; K02 | 14 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com