Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Nguyen Tat Thanh nam 2023

Điểm chuẩn vào trường NTTU - Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2023

Điểm chuẩn trường NTTU - ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ THPT, đánh giá năng lực ĐHQGHN, ĐHQGHCM. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

 

Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Nguyễn Tất Thành - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 20
2 7210205 Thanh Nhạc N00 15
3 7210208 Piano N00 15
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15
6 7210236 Quay phim N05 15
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
8 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15
12 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
13 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
14 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15
16 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
18 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
20 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
23 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 15
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
26 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15
31 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 15
33 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
35 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
36 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 15
38 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 15
39 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15
42 7720101 Y khoa B00 23
43 7720110 Y học dự phòng B00 19
44 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
45 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
47 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19
48 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03 15
49 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
50 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.3
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 6
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 6
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 6
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6.3
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6.3
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 6
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6.3
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 6
26 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 6
27 7210205 Thanh Nhạc N00 6
28 7210208 Piano N00 6
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6.3
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 6
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6
44 7210236 Quay phim N05 6
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6
49 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 8
50 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03 6
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 6
52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 6.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 650
2 7720201 Dược học 570
3 7720110 Y học dự phòng 550
4 7720301 Điều dưỡng 550
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550
6 7420201 Công nghệ sinh học 550
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 550
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 550
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 550
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 550
14 7480201 Công nghệ thông tin 550
15 7340301 Kế toán 550
16 7340201 Tài chính - ngân hàng 550
17 7340101 Quản trị kinh doanh 550
18 7810201 Quản trị khách sạn 550
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
21 7310630 Việt Nam học 550
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
23 7210403 Thiết kế đồ họa 550
24 7340404 Quản trị Nhân lực 550
25 7380107 Luật Kinh tế 550
26 7580101 Kiến trúc 550
27 7210205 Thanh Nhạc 550
28 7210208 Piano 550
29 7580108 Thiết kế Nội thất 550
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình 550
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 550
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh 550
33 7520403 Vật lý y khoa 550
34 7310608 Đông Phương học 550
35 7320108 Quan hệ công chúng 550
36 7310401 Tâm lý học 550
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 550
38 7340122 Thương mại điện tử 550
39 7340115 Marketing 550
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 550
41 7810103 Du lịch 550
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 550
44 7210236 Quay phim 550
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm 550
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 550
47 7340120 Kinh doanh quốc tế 550
48 7310206 Quan hệ quốc tế 550
49 7140201 Giáo dục mầm non 570
50 7210236 Quản lý bệnh viện 550
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550
52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 550
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 85
2 7720201 Dược học 70
3 7720110 Y học dự phòng 70
4 7720301 Điều dưỡng 70
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 70
6 7420201 Công nghệ sinh học 70
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 70
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 70
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 70
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 70
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 70
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 70
14 7480201 Công nghệ thông tin 70
15 7340301 Kế toán 70
16 7340201 Tài chính - ngân hàng 70
17 7340101 Quản trị kinh doanh 70
18 7810201 Quản trị khách sạn 70
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 70
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 70
21 7310630 Việt Nam học 70
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 70
23 7210403 Thiết kế đồ họa 70
24 7340404 Quản trị Nhân lực 70
25 7380107 Luật Kinh tế 70
26 7580101 Kiến trúc 70
27 7210205 Thanh Nhạc 70
28 7210208 Piano 70
29 7580108 Thiết kế Nội thất 70
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình 70
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 70
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh 70
33 7520403 Vật lý y khoa 70
34 7310608 Đông Phương học 70
35 7320108 Quan hệ công chúng 70
36 7310401 Tâm lý học 70
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 70
38 7340122 Thương mại điện tử 70
39 7340115 Marketing 70
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 70
41 7810103 Du lịch 70
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện 70
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 70
44 7210236 Quay phim 70
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70
47 7340120 Kinh doanh quốc tế 70
48 7310206 Quan hệ quốc tế 70
49 7140201 Giáo dục mầm non 70
50 7210236 Quản lý bệnh viện 70
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 70
52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 70
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com