Điểm chuẩn vào trường NTTU - Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét tuyển theo 4 phương thức như sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét tuyển kết quả học bạ THPT; Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
Điểm chuẩn trường NTTU - ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | 15 | |
Thanh Nhạc | N00 | 15 | |
Piano | N00 | 15 | |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
Thiết kế đồ họa | D01; V01; H00; H01 | 15 | |
Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
Kiến trúc | D01; V01; H00; H01 | 15 | |
Thiết kế Nội thất | D01; V01; H00; H01 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
Y khoa | B00 | 23 | |
Y học dự phòng | B00 | 19 | |
Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
Hóa Dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
Diều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
Quản lý bệnh viện | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
Quản trị khách sạn | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 6 | Điểm TB học bạ | |
Thanh Nhạc | 6 | Điểm TB học bạ | |
Piano | 6 | Điểm TB học bạ | |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 6 | Điểm TB học bạ | |
Thiết kế đồ họa | 6 | Điểm TB học bạ | |
Thiết kế thời trang | 6 | Điểm TB học bạ | |
Ngôn ngữ Anh | 6 | Điểm TB học bạ | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quan hệ quốc tế | 6 | Điểm TB học bạ | |
Tâm lý học | 6 | Điểm TB học bạ | |
Đông Phương học | 6 | Điểm TB học bạ | |
Việt Nam học | 6 | Điểm TB học bạ | |
Truyền thông đa phương tiện | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quan hệ công chúng | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 6 | Điểm TB học bạ | |
Marketing | 6 | Điểm TB học bạ | |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kinh doanh quốc tế | 6 | Điểm TB học bạ | |
Thương mại điện tử | 6 | Điểm TB học bạ | |
Tài chính ngân hàng | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kế toán | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản trị Nhân lực | 6 | Điểm TB học bạ | |
Luật | 6.5 | Điểm TB học bạ | |
Luật Kinh tế | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ sinh học | 6 | Điểm TB học bạ | |
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 6 | Điểm TB học bạ | |
Khoa học dữ liệu | 6 | Điểm TB học bạ | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kỹ thuật phần mềm | 6 | Điểm TB học bạ | |
Trí tuệ nhân tạo | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ thông tin | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kỹ thuật điện, điện tử | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 6 | Điểm TB học bạ | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kỹ thuật Y sinh | 6 | Điểm TB học bạ | |
Vật lý y khoa | 6 | Điểm TB học bạ | |
Công nghệ thực phẩm | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kiến trúc | 6 | Điểm TB học bạ | |
Thiết kế Nội thất | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kỹ thuật xây dựng | 6 | Điểm TB học bạ | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6 | Điểm TB học bạ | |
Thú y | 6 | Điểm TB học bạ | |
Y khoa | 8.3 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
Y học dự phòng | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
Y học cổ truyền | 8 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
Dược học | 8 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
Hóa Dược | 6 | Điểm TB học bạ | |
Diều dưỡng | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
Răng - Hàm - Mặt | 8 | Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 6.5 | Điểm TB học bạ; HL12 Khá | |
Quản lý bệnh viện | 6 | Điểm TB học bạ | |
Du lịch | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản trị khách sạn | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | Điểm TB học bạ | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 6 | Điểm TB học bạ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 70 | ||
Thanh Nhạc | 70 | ||
Piano | 70 | ||
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 70 | ||
Thiết kế đồ họa | 70 | ||
Thiết kế thời trang | 70 | ||
Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
Quan hệ quốc tế | 70 | ||
Tâm lý học | 70 | ||
Đông Phương học | 70 | ||
Việt Nam học | 70 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 70 | ||
Quan hệ công chúng | 70 | ||
Quản trị kinh doanh | 70 | ||
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 70 | ||
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 70 | ||
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 70 | ||
Marketing | 70 | ||
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 70 | ||
Kinh doanh quốc tế | 70 | ||
Thương mại điện tử | 70 | ||
Tài chính ngân hàng | 70 | ||
Kế toán | 70 | ||
Quản trị Nhân lực | 70 | ||
Luật | 70 | ||
Luật Kinh tế | 70 | ||
Công nghệ sinh học | 70 | ||
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 70 | ||
Khoa học dữ liệu | 70 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 70 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
Công nghệ thông tin | 70 | ||
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 70 | ||
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 70 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 70 | ||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ||
Kỹ thuật Y sinh | 70 | ||
Vật lý y khoa | 70 | ||
Công nghệ thực phẩm | 70 | ||
Kiến trúc | 70 | ||
Thiết kế Nội thất | 70 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 70 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ||
Thú y | 70 | ||
Y khoa | 85 | HL12 Giỏi | |
Y học dự phòng | 70 | HL12 Khá | |
Y học cổ truyền | 70 | HL12 Giỏi | |
Dược học | 70 | HL12 Giỏi | |
Hóa Dược | 70 | ||
Diều dưỡng | 70 | HL12 Khá | |
Răng - Hàm - Mặt | 75 | HL12 Giỏi | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | HL12 Khá | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 | HL12 Khá | |
Quản lý bệnh viện | 70 | ||
Du lịch | 70 | ||
Quản trị khách sạn | 70 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 550 | ||
Thanh Nhạc | 550 | ||
Piano | 550 | ||
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
Thiết kế đồ họa | 550 | ||
Thiết kế thời trang | 550 | ||
Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
Quan hệ quốc tế | 550 | ||
Tâm lý học | 550 | ||
Đông Phương học | 550 | ||
Việt Nam học | 550 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
Quan hệ công chúng | 550 | ||
Quản trị kinh doanh | 550 | ||
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 550 | ||
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 550 | ||
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 550 | ||
Marketing | 550 | ||
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 550 | ||
Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
Thương mại điện tử | 550 | ||
Tài chính ngân hàng | 550 | ||
Kế toán | 550 | ||
Quản trị Nhân lực | 550 | ||
Luật | 550 | ||
Luật Kinh tế | 550 | ||
Công nghệ sinh học | 550 | ||
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 550 | ||
Khoa học dữ liệu | 550 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 550 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 550 | ||
Công nghệ thông tin | 550 | ||
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 550 | ||
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 550 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
Vật lý y khoa | 550 | ||
Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
Kiến trúc | 550 | ||
Thiết kế Nội thất | 550 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 550 | ||
Thú y | 550 | ||
Y khoa | 650 | HL12 Giỏi | |
Y học dự phòng | 550 | HL12 Khá | |
Y học cổ truyền | 570 | HL12 Giỏi | |
Dược học | 570 | HL12 Giỏi | |
Hóa Dược | 550 | ||
Diều dưỡng | 550 | HL12 Khá | |
Răng - Hàm - Mặt | 600 | HL12 Giỏi | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | HL12 Khá | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 550 | HL12 Khá | |
Quản lý bệnh viện | 550 | ||
Du lịch | 550 | ||
Quản trị khách sạn | 550 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây