Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nguyễn Trãi năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh 1.130 chỉ tiêu theo 06 phương thức xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ); Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;...
Điểm chuẩn NTU - đại học Nguyễn Trãi năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; C03; C04; C01 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C04; D63 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C04; DD2 | 18 | |
Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
Kiến trúc | V00; C03; C04; A07 | 18 | |
Thiết kế nội thất | H00; C03; C04; C01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; C03; C04; C01 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C04; D63 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C04; DD2 | 18 | |
Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
Kiến trúc | V00; C03; C04; A07 | 18 | |
Thiết kế nội thất | H00; C03; C04; C01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây