Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nguyễn Trãi năm 2024
Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh năm 2024 với 5 phương thức và 1.439 chỉ tiêu, trong đó trường dành 20% chỉ tiêu để xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn NTU - đại học Nguyễn Trãi năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Nguyễn Trãi - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 22 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 20 | |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 22 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 20 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 22 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 20 | |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 20 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 18 | |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 18 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 18 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com