Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nguyễn Trãi năm 2024
Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh năm 2024 với 5 phương thức và 1.439 chỉ tiêu, trong đó trường dành 20% chỉ tiêu để xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn NTU - đại học Nguyễn Trãi năm 2024 xét điểm thi TN THPT và học bạ được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; C03; C04; C01 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C04; D63 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C04; DD2 | 18 | |
Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
Kiến trúc | V00; C03; C04; A07 | 18 | |
Thiết kế nội thất | H00; C03; C04; C01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; C03; C04; C01 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C04; D63 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C04; DD2 | 18 | |
Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
Kiến trúc | V00; C03; C04; A07 | 18 | |
Thiết kế nội thất | H00; C03; C04; C01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây