Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nha Trang 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nha Trang năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Nha Trang tuyển 3.800 chỉ tiêu, cho 71 chương trình đào tạo. Trường sử dụng 3 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn NTU - Đại học Nha Trang năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL HN, ĐGNL HCM phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)(Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C0425
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)D0123.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 7; Tiếng Anh nhân 2
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)D01; X01; X02; C0419.81Toán nhân 2
Kinh tế phát triểnD01; X01; X02; C0419.81Toán nhân 2
Quản trị kinh doanhD01; X01; X02; C0422.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
MarketingD01; X01; X02; C0425.47Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Kinh doanh thương mạiD01; X01; X02; C0422.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C0422.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Kế toánD01; X01; X02; C0421.7Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Kế toán (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0121.7Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Kiểm toánD01; X01; X02; C0421.7Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Hệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X0419.81Toán nhân 2
Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)D01; X01; C03; C0425.47Văn nhân 2
Công nghệ sinh học(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Công nghệ sinh họcB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Khoa học máy tínhX02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Công nghệ thông tinX02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)X02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Công nghệ thông tin Việt Nhật X02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Công nghệ chế tạo máyC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Công nghệ chế tạo máy(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)C01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)(Toán, Văn, Anh, Lí)21
Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)C01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Kỹ thuật cơ điện tửC01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ điện tử(Toán, Văn, Anh, Lí)21
Kỹ thuật nhiệtC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật nhiệt(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Kỹ thuật cơ khí động lựcC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ khí động lực(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Kỹ thuật tàu thủy(Toán, Văn, Anh, Lí)20.5
Kỹ thuật tàu thủyC01; X02; X03; X04; D0119.34Toán nhân 2
Kỹ thuật ô tô(Toán, Văn, Anh, Lí)21.5
Kỹ thuật ô tôC01; X02; X03; X04; D0120.28Toán nhân 2
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)C01; X02; X03; X04; D0120.28Toán nhân 2
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)(Toán, Văn, Anh, Lí)21.5
Kỹ thuật biểnC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật biển(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Toán, Văn, Anh, Lí)21
Kỹ thuật hoá họcB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật hoá học(Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)B03; C02; X03; X04; D0119.34Toán nhân 2
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20.5
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩmB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)C01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Nuôi trồng thuỷ sảnB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Nuôi trồng thuỷ sản(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)20
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)(Toán, Văn, Anh, Sinh)20
Quản lý thuỷ sảnB03; C02; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
Quản lý thuỷ sản(Toán, Văn, Anh, Sinh)20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; X01; X02; C03; C0423.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C0423.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)D01; X01; C03; C04; D0321.7Toán nhân 2
Quản trị khách sạnD01; X01; X02; C03; C0423.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C0423.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)(Toán, Văn, Anh, Lí)24
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)C01; X02; X03; X04; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)Q0087.64
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)Q0072.87
Kinh tế phát triểnQ0072.87
Quản trị kinh doanhQ0083.74
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)Q0083.74
MarketingQ0095.74
Kinh doanh thương mạiQ0083.74
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)Q0083.74
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)Q0083.74
Kế toánQ0080.11
Kế toán (Chương trình đặc biệt)Q0080.11
Kiểm toánQ0080.11
Hệ thống thông tin quản lýQ0072.87
Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)Q0095.74
Công nghệ sinh họcQ0069.24
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)Q0069.24
Khoa học máy tínhQ0076.49
Công nghệ thông tinQ0076.49
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)Q0076.49
Công nghệ thông tin Việt Nhật Q0076.49
Công nghệ chế tạo máyQ0069.24
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)Q0072.87
Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)Q0069.24
Kỹ thuật cơ điện tửQ0072.87
Kỹ thuật nhiệtQ0069.24
Kỹ thuật cơ khí động lựcQ0069.24
Kỹ thuật tàu thủyQ0071.05
Kỹ thuật ô tôQ0074.68
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)Q0074.68
Kỹ thuật biểnQ0069.24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaQ0072.87
Kỹ thuật hoá họcQ0069.24
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)Q0069.24
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)Q0071.05
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)Q0069.24
Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU)Q0069.24
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)Q0069.24
Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩmQ0069.24
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)Q0069.24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngQ0069.24
Nuôi trồng thuỷ sảnQ0069.24
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)Q0069.24
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)Q0069.24
Quản lý thuỷ sảnQ0069.24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ0087.64
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)Q0087.64
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)Q0080.11
Quản trị khách sạnQ0087.64
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)Q0087.64
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)Q0083.74

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)666.21
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)554.41
Kinh tế phát triển554.41
Quản trị kinh doanh633.82
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)633.82
Marketing737.29
Kinh doanh thương mại633.82
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)633.82
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)633.82
Kế toán607.35
Kế toán (Chương trình đặc biệt)607.35
Kiểm toán607.35
Hệ thống thông tin quản lý554.41
Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)737.29
Công nghệ sinh học527.94
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)527.94
Khoa học máy tính580.88
Công nghệ thông tin580.88
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)580.88
Công nghệ thông tin Việt Nhật 580.88
Công nghệ chế tạo máy527.94
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)554.41
Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)527.94
Kỹ thuật cơ điện tử554.41
Kỹ thuật nhiệt527.94
Kỹ thuật cơ khí động lực527.94
Kỹ thuật tàu thủy541.17
Kỹ thuật ô tô567.64
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)567.64
Kỹ thuật biển527.94
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa554.41
Kỹ thuật hoá học527.94
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)527.94
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)541.17
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)527.94
Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU)527.94
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)527.94
Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm527.94
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)527.94
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông527.94
Nuôi trồng thuỷ sản527.94
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)527.94
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)527.94
Quản lý thuỷ sản527.94
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành666.21
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)666.21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)607.35
Quản trị khách sạn666.21
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)666.21
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)633.82

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây