Điểm chuẩn vào trường Đại Học Nha Trang năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Nha Trang tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó, trường dành khoảng 25% chỉ tiêu đối với phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM 2020.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 thấp nhất là 5.7 điểm (theo thang điểm 10).
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Nha Trang - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn | |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 21.5 | chương trình chuẩn | |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 20.5 | chương trình chuẩn | |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 15 | chương trình chuẩn | |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 16 | chương trình chuẩn | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 15 | chương trình chuẩn | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | chương trình chuẩn | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 | chương trình chuẩn | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 15.5 | chương trình chuẩn | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | chương trình chuẩn | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | chương trình chuẩn | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 15 | chương trình chuẩn | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 20 | chương trình chuẩn | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | chương trình chuẩn | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 15.5 | chương trình chuẩn | |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | 15 | chương trình chuẩn | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.5 | chương trình chuẩn | |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 15 | chương trình chuẩn | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 15 | chương trình chuẩn | |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | 16 | chương trình chuẩn | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16 | chương trình chuẩn | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 | chương trình chuẩn | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn | |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 18 | chương trình chuẩn | |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn | |
32 | 7340115 | Marketing | 21 | chương trình chuẩn | |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn | |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 17 | chương trình chuẩn | |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 19 | chương trình chuẩn | |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 19 | chương trình chuẩn |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 26 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 24 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 24 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 24 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 24 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 24 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 26 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 25 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 28 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 26 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 28 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 28 | |||
16 | Marketing | 28 | |||
17 | Kế toán | 26 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 28 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 27 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 26 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 26 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 27 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 24 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 24 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 24 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 24 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 24 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 24 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 24 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 24 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 24 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 24 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 700 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 600 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 700 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 700 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 650 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 700 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 700 | |||
16 | Marketing | 700 | |||
17 | Kế toán | 700 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 700 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 700 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 700 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 700 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 650 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 600 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 600 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 600 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 600 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 600 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 600 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 600 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Nha Trang 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com