Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nha Trang năm 2024
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Nha Trang là 3.700 chỉ tiêu, trường đào tạo 36 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn NTU - Đại học Nha Trang năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập THPT (học bạ); Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
6 | 7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 22 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
9 | 7340301 | Kế toán | D01; D14; D15; D96 | 20 | |
10 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | D01; D14; D15; D96 | 20 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | |
13 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
15 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | A00; A01; B00; D08 | 17 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | |
18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
20 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
24 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
25 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 21 | |
26 | 7520201 | Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18.5 | |
27 | 7520206 | Kỹ thuật biển | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | A01; D01; D07; D90 | 17.5 | |
32 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
33 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 17 | |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
36 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
37 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 17 | |
38 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
39 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
41 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
42 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
44 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | TA | 30 | TBC 6 HK môn TA = 7 |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | TA. LS; ĐL | 27 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | TA; LS; ĐL | 26 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | TA; LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | TA; LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
6 | 7340115 | Marketing | TA, LS; DL | 30 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | TA. LS, OL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | TA; TO, TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
9 | 7340301 | Kế toán | TA. TO. TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
10 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | TA; TO; TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | TA. TO. TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | TO. TA. TH. CN | 27 | |
13 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | TA. LS. ĐL. GDCD | 29 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TO; VL; HH; SH | 24 | |
15 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | TO. TA. TH. CN | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | TO; TA; TH; CN | 29 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | TO; VL; TH; CN | 29 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | TO; VL; HH; CN | 22 | |
20 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | TO; VL; HH, CN | 25 | |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TO; VL; HH; CN | 24 | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | TO; VL; HH. CN | 23 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TO; VL; TH; CN | 22 | |
24 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | TO; VL; TH. CN | 24 | |
25 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | TO, VL. TH, CN | 28 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | TO; VL; HH; CN | 25 | |
27 | 7520206 | Kỹ thuật biển | TO, VL, TH. CN | 24 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TO; VL; HH; CN | 24 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | TO, VL. HH. CN | 22 | |
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | TO; VL; HH. SH | 22 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | TO; VL; HH; SH | 26 | |
32 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | TO; VL; HH; SH | 22 | |
33 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | TO; VL; TH; CN | 24 | |
35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TO; VL; TH; CN | 22 | |
36 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | |
37 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
38 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | TO; VL; HH; SH | 22 | |
39 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TA, LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
41 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | TA. LS, DL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
42 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | ĐL. LS. TA. TP | 26 | |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | TA, LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
44 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | TA; LS, OL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | TO; VL; TA, CN | 30 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 130 | |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 663 | ||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 650 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
6 | 7340115 | Marketing | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
9 | 7340301 | Kế toán | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
10 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 663 | ||
13 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 688 | ||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 625 | ||
15 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | 625 | ||
16 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 688 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 688 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
20 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 638 | ||
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 625 | ||
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
24 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 625 | ||
25 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 675 | ||
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 638 | ||
27 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 625 | ||
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 625 | ||
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 600 | ||
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | 650 | ||
32 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | ||
33 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú-NTU) | 625 | ||
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 625 | ||
35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
36 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 600 | ||
37 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 625 | ||
38 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | 600 | ||
39 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 600 | ||
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
41 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
42 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | ||
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
44 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 |