Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nha Trang năm 2024
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Nha Trang là 3.700 chỉ tiêu, trường đào tạo 36 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn NTU - Đại học Nha Trang năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập THPT (học bạ); Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 22 | |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
Kế toán | D01; D14; D15; D96 | 20 | |
Kế toán (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
Kiểm toán | D01; D14; D15; D96 | 20 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | A00; A01; B00; D08 | 17 | |
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 21 | |
Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18.5 | |
Kỹ thuật biển | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | A01; D01; D07; D90 | 17.5 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 17 | |
Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | TA | 30 | TBC 6 HK môn TA = 7 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | TA. LS; ĐL | 27 | |
Kinh tế phát triển | TA; LS; ĐL | 26 | |
Quản trị kinh doanh | TA; LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | TA; LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Marketing | TA, LS; DL | 30 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Kinh doanh thương mại | TA. LS, OL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | TA; TO, TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Kế toán | TA. TO. TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Kế toán (Chương trình đặc biệt) | TA; TO; TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Kiểm toán | TA. TO. TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | TO. TA. TH. CN | 27 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | TA. LS. ĐL. GDCD | 29 | |
Công nghệ sinh học | TO; VL; HH; SH | 24 | |
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | TO. TA. TH. CN | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | TO; TA; TH; CN | 29 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | TO; VL; TH; CN | 29 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Công nghệ chế tạo máy | TO; VL; HH; CN | 22 | |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | TO; VL; HH, CN | 25 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | TO; VL; HH; CN | 24 | |
Kỹ thuật nhiệt | TO; VL; HH. CN | 23 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | TO; VL; TH; CN | 22 | |
Kỹ thuật tàu thủy | TO; VL; TH. CN | 24 | |
Kỹ thuật ô tô | TO, VL. TH, CN | 28 | |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | TO; VL; HH; CN | 25 | |
Kỹ thuật biển | TO, VL, TH. CN | 24 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TO; VL; HH; CN | 24 | |
Kỹ thuật hoá học | TO, VL. HH. CN | 22 | |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | TO; VL; HH. SH | 22 | |
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | TO; VL; HH; SH | 26 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | TO; VL; HH; SH | 22 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | TO; VL; TH; CN | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TO; VL; TH; CN | 22 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | TO; VL; HH; SH | 22 | |
Quản lý thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TA, LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | TA. LS, DL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | ĐL. LS. TA. TP | 26 | |
Quản trị khách sạn | TA, LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | TA; LS, OL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | TO; VL; TA, CN | 30 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 130 | |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 663 | ||
Kinh tế phát triển | 650 | ||
Quản trị kinh doanh | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
Marketing | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
Kinh doanh thương mại | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Kế toán | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
Kiểm toán | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 663 | ||
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 688 | ||
Công nghệ sinh học | 625 | ||
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | 625 | ||
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 688 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 688 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 638 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 625 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
Kỹ thuật tàu thủy | 625 | ||
Kỹ thuật ô tô | 675 | ||
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 638 | ||
Kỹ thuật biển | 625 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 625 | ||
Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | 650 | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú-NTU) | 625 | ||
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 625 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | 600 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 625 | ||
Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | 600 | ||
Quản lý thuỷ sản | 600 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | ||
Quản trị khách sạn | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây