Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Nha Trang nam 2024

Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nha Trang năm 2024

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Nha Trang là 3.700 chỉ tiêu, trường đào tạo 36 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn NTU - Đại học Nha Trang năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập THPT (học bạ); Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Nha Trang - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú — NTU) A01; B00; D01; D07 17
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) A01; B00; D01; D07 17
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) A01; D01; D07; D96 20
4 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) A01; D01; D07; D96 20
5 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) A00; A01; B00; D08 17
6 7480201A Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) A01; D01; D07; D90 20
7 7810201A Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) A01; D01; D07; D96 20
8 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) A01; D01; D07; D96 20
9 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D01; D03; D96; D97 17
10 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) D01; D14; D15; D96 23
11 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 21
12 7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 21
13 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 21
14 7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 23
15 7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 22
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính — Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 21
17 7340301 Kế toán D01; D14; D15; D96 20
18 7340302 Kiểm toán D01; D14; D15; D96 20
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
20 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 21
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16
22 7480101 Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) A01; D01; D07; D90 20
23 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 21
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 16
25 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 17.5
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 17
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 17
28 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D90 16.5
29 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D90 16.5
30 7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 21
31 7520201 Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử) A01; D01; D07; D90 18.5
32 7520206 Kỹ thuật biển A00; A01; C01; D90 16.5
33 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A01; D01; D07; D90 17
34 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 16
35 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 16
36 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) A01; D01; D07; D90 17.5
37 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 16
38 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 17
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 16
40 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A01; B00; D01; D07 16
41 7620303 Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản) A00; A01; B00; D07 16
42 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 21
44 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 21
45 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) A01; D01; D07; D90 21
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú-NTU) TO; VL; HH; SH 24
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) TA; LS; ĐL 28 TBC 6 HK môn TA = 6
4 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) TA; TO; TH 28 TBC 6 HK môn TA = 6
5 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24
6 7480201A Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) TO; VL; TH; CN 29 TBC 6 HK môn TA = 6
7 7810201A Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) TA; LS, OL 28 TBC 6 HK môn TA = 6
8 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) TA. LS, DL 28 TBC 6 HK môn TA = 6
9 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) ĐL. LS. TA. TP 26
10 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) TA 30 TBC 6 HK môn TA = 7
11 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) TA. LS; ĐL 27
12 7310105 Kinh tế phát triển TA; LS; ĐL 26
13 7340101 Quản trị kinh doanh TA; LS; ĐL 28 TBC 6 HK môn TA = 6
14 7340115 Marketing TA, LS; DL 30 TBC 6 HK môn TA = 6
15 7340121 Kinh doanh thương mại TA. LS, OL 28 TBC 6 HK môn TA = 5.5
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính — Ngân hàng; Công nghệ tài chính) TA; TO, TH 28 TBC 6 HK môn TA = 5.5
17 7340301 Kế toán TA. TO. TH 28 TBC 6 HK môn TA = 5.5
18 7340302 Kiểm toán TA. TO. TH 28 TBC 6 HK môn TA = 5.5
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý TO. TA. TH. CN 27
20 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) TA. LS. ĐL. GDCD 29
21 7420201 Công nghệ sinh học TO; VL; HH; SH 24
22 7480101 Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) TO. TA. TH. CN 28 TBC 6 HK môn TA = 5.5
23 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) TO; TA; TH; CN 29 TBC 6 HK môn TA = 5.5
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy TO; VL; HH; CN 22
25 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) TO; VL; HH, CN 25
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TO; VL; HH; CN 24
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt TO; VL; HH. CN 23
28 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực TO; VL; TH; CN 22
29 7520122 Kỹ thuật tàu thủy TO; VL; TH. CN 24
30 7520130 Kỹ thuật ô tô TO, VL. TH, CN 28
31 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) TO; VL; HH; CN 25
32 7520206 Kỹ thuật biển TO, VL, TH. CN 24
33 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TO; VL; HH; CN 24
34 7520301 Kỹ thuật hoá học TO, VL. HH. CN 22
35 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) TO; VL; HH. SH 22
36 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) TO; VL; HH; SH 26
37 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) TO; VL; HH; SH 22
38 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) TO; VL; TH; CN 24
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TO; VL; TH; CN 22
40 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22
41 7620303 Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) TO; VL; HH; SH 22
42 7620305 Quản lý thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TA, LS; ĐL 28 TBC 6 HK môn TA = 5.5
44 7810201 Quản trị khách sạn TA, LS; ĐL 28 TBC 6 HK môn TA = 5.5
45 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) TO; VL; TA, CN 30 TBC 6 HK môn TA = 6
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú-NTU) 625
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 625
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
4 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
5 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) 625
6 7480201A Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) 688 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
7 7810201A Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
8 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
9 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650
10 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 700 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 130
11 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) 663
12 7310105 Kinh tế phát triển 650
13 7340101 Quản trị kinh doanh 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
14 7340115 Marketing 700 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
15 7340121 Kinh doanh thương mại 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính — Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
17 7340301 Kế toán 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
18 7340302 Kiểm toán 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 663
20 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 688
21 7420201 Công nghệ sinh học 625
22 7480101 Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
23 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 688 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy 600
25 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 638
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 625
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt 600
28 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
29 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 625
30 7520130 Kỹ thuật ô tô 675
31 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 638
32 7520206 Kỹ thuật biển 625
33 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 625
34 7520301 Kỹ thuật hoá học 600
35 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 600
36 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) 650
37 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 600
38 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 625
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600
40 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 600
41 7620303 Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) 600
42 7620305 Quản lý thuỷ sản 600
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
44 7810201 Quản trị khách sạn 675 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
45 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 700 Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com