Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nha Trang 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nha Trang năm 2024

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Nha Trang là 3.700 chỉ tiêu, trường đào tạo 36 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn NTU - Đại học Nha Trang năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập THPT (học bạ); Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)D01; D14; D15; D9623
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)D01; D14; D15; D9621
Kinh tế phát triểnD01; D14; D15; D9621
Quản trị kinh doanhD01; D14; D15; D9621
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)A01; D01; D07; D9620
MarketingD01; D14; D15; D9623
Kinh doanh thương mạiD01; D14; D15; D9622
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; D14; D15; D9621
Kế toánD01; D14; D15; D9620
Kế toán (Chương trình đặc biệt)A01; D01; D07; D9620
Kiểm toánD01; D14; D15; D9620
Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617
Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)D01; D14; D15; D9621
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0816
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)A00; A01; B00; D0817
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)A01; D01; D07; D9020
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)A01; D01; D07; D9021
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)A01; D01; D07; D9020
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0716
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)A00; A01; C01; D0717.5
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0717
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0717
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D9016.5
Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D9016.5
Kỹ thuật ô tôA01; D01; D07; D9021
Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử)A01; D01; D07; D9018.5
Kỹ thuật biểnA00; A01; C01; D9016.5
Kỹ thuật điều khiến và tự động hóaA01; D01; D07; D9017
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0716
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)A00; A01; B00; D0816
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực)A01; D01; D07; D9017.5
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)A01; B00; D01; D0716
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)A01; B00; D01; D0717
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)A01; D01; D07; D9017
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D01; D07; D9016
Nuôi trồng thuỷ sảnA01; B00; D01; D0716
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)A01; B00; D01; D0717
Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản)A00; A01; B00; D0716
Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15; D9621
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)A01; D01; D07; D9620
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D01; D03; D96; D9717
Quản trị khách sạnD01; D14; D15; D9621
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)A01; D01; D07; D9620
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)A01; D01; D07; D9021

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)TA30TBC 6 HK môn TA = 7
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)TA. LS; ĐL27
Kinh tế phát triểnTA; LS; ĐL26
Quản trị kinh doanhTA; LS; ĐL28TBC 6 HK môn TA = 6
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)TA; LS; ĐL28TBC 6 HK môn TA = 6
MarketingTA, LS; DL30TBC 6 HK môn TA = 6
Kinh doanh thương mạiTA. LS, OL28TBC 6 HK môn TA = 5.5
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)TA; TO, TH28TBC 6 HK môn TA = 5.5
Kế toánTA. TO. TH28TBC 6 HK môn TA = 5.5
Kế toán (Chương trình đặc biệt)TA; TO; TH28TBC 6 HK môn TA = 6
Kiểm toánTA. TO. TH28TBC 6 HK môn TA = 5.5
Hệ thống thông tin quản lýTO. TA. TH. CN27
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)TA. LS. ĐL. GDCD29
Công nghệ sinh họcTO; VL; HH; SH24
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU)TO; VL; HH; SH24
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)TO. TA. TH. CN28TBC 6 HK môn TA = 5.5
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)TO; TA; TH; CN29TBC 6 HK môn TA = 5.5
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)TO; VL; TH; CN29TBC 6 HK môn TA = 6
Công nghệ chế tạo máyTO; VL; HH; CN22
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)TO; VL; HH, CN25
Kỹ thuật cơ điện tửTO; VL; HH; CN24
Kỹ thuật nhiệtTO; VL; HH. CN23
Kỹ thuật cơ khí động lựcTO; VL; TH; CN22
Kỹ thuật tàu thủyTO; VL; TH. CN24
Kỹ thuật ô tôTO, VL. TH, CN28
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)TO; VL; HH; CN25
Kỹ thuật biểnTO, VL, TH. CN24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaTO; VL; HH; CN24
Kỹ thuật hoá họcTO, VL. HH. CN22
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)TO; VL; HH. SH22
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực)TO; VL; HH; SH26
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)TO; VL; HH; SH22
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)TO; VL; HH; SH24
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)TO; VL; TH; CN24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngTO; VL; TH; CN22
Nuôi trồng thuỷ sảnTO; VL; HH; SH22
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)TO; VL; HH; SH24
Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản)TO; VL; HH; SH22
Quản lý thuỷ sảnTO; VL; HH; SH22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTA, LS; ĐL28TBC 6 HK môn TA = 5.5
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)TA. LS, DL28TBC 6 HK môn TA = 6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)ĐL. LS. TA. TP26
Quản trị khách sạnTA, LS; ĐL28TBC 6 HK môn TA = 5.5
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)TA; LS, OL28TBC 6 HK môn TA = 6
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)TO; VL; TA, CN30TBC 6 HK môn TA = 6

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)700Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 130
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)663
Kinh tế phát triển650
Quản trị kinh doanh675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Marketing700Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Kinh doanh thương mại675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Kế toán675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Kế toán (Chương trình đặc biệt)675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Kiểm toán675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Hệ thống thông tin quản lý663
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)688
Công nghệ sinh học625
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU)625
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)688Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)688Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Công nghệ chế tạo máy600
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)638
Kỹ thuật cơ điện tử625
Kỹ thuật nhiệt600
Kỹ thuật cơ khí động lực600
Kỹ thuật tàu thủy625
Kỹ thuật ô tô675
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)638
Kỹ thuật biển625
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa625
Kỹ thuật hoá học600
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)600
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực)650
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)600
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú-NTU)625
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)625
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông600
Nuôi trồng thuỷ sản600
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)625
Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản)600
Quản lý thuỷ sản600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)650
Quản trị khách sạn675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)675Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)700Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nha Trang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây