Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Nha Trang nam 2023

Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nha Trang năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Nha Trang tuyển thí sinh trên cả nước với tổng chỉ tiêu 3.600 sinh viên theo 04 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn NTU - Đại học Nha Trang năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào sáng 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi ĐGNL ĐHQGTPHCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Nha Trang - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) A01; B00; D01; D07 16.5
2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) A01; B00; D01; D07 16.5
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 6.0
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D90 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 22 Điểm tiếng Anh: 6.0
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) D01; D03; D96; D97 17
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 16
9 7620305 Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 16
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A01; B00; D01; D07 16
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 16
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 17
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 16
15 752011 Kỹ thuật điện tử A01; D01; D07; D90 16.5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 16
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) A01; D01; D07; D90 20.5
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 20
21 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01; D01; D07; D90 18
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D01; D07; D90 16
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 17
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 16
25 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 16
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A01; D01; D07; D90 17
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 16
28 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 18
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 5
31 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 22 Điểm tiếng Anh: 5
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 5
33 7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
34 7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 4.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 19
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 6.5
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 18
40 7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
4 7340301PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
5 7480201PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TO; VL; TH; CN 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
6 7810201PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) TA; LS; ĐL; TP 25 Thang điểm 40
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
9 7620305 Quản lý thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
11 7420201 Công nghệ sinh học TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) TO; VL; HH; CN 28 Thang điểm 40
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy TO; VL; HH; CN 24 Thang điểm 40
20 7520130 Kỹ thuật ô tô TO; VL; HH; CN 27 Thang điểm 40
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
25 7520301 Kỹ thuật hoá học TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
28 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) TO; VL; TH; CN 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý TO; VL; TH; CN 25 Thang điểm 40
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
31 7810201 Quản trị khách sạn TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
32 7340101 Quản trị kinh doanh TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
33 7340115 Marketing TA; LS; ĐL; GDCD 30 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
34 7340121 Kinh doanh thương mại TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) TA; LS; ĐL; GDCD 30 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 7
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) TA; LS; ĐL; GDCD 26 Thang điểm 40
40 7310105 Kinh tế phát triển TA; LS; ĐL; GDCD 26 Thang điểm 40
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
8 7620303 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
9 7620305 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
10 7620301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
11 7420201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
12 7520320 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
13 7520103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
14 7510202 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
15 7520114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
16 7520115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
17 7840106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
18 7520116 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
19 7520122 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
20 7520130 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
21 7520201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
22 7520216 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
23 7580201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
24 7580205 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
25 7520301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
26 7540101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
27 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
28 7480201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
29 7340405 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
31 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
32 7340101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
33 7340115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
34 7340121 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
35 7340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
36 7340301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
37 7380101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
38 7220201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130
39 7310101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
40 7310105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com