Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Huế 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2025

Điểm chuẩn HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Bất động sảnA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
Bất động sảnA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.5
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1716
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1716
Công nghệ thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1717
Công nghệ thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1717
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1715
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1715
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1715
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1715
Khuyến nôngA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7415
Khuyến nôngA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7415
Chăn nuôiA00; B00; C04; D01; X04; X1216
Chăn nuôiA00; B00; C04; D01; X04; X1216
Khoa học cây trồngA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
Khoa học cây trồngA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
Bảo vệ thực vậtA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
Bảo vệ thực vậtA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
Phát triển nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7415
Phát triển nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7415
Nông nghiệp công nghệ caoA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
Nông nghiệp công nghệ caoA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7015
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7015
Lâm nghiệpA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0415
Lâm nghiệpA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0415
Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0415
Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0415
Nuôi trồng thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2115
Nuôi trồng thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2115
Bệnh học thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2115
Bệnh học thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2115
Quản lý thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2115
Quản lý thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2115
Thú yA00; B00; C04; D01; X04; X1219.5
Thú yA00; B00; C04; D01; X04; X1219.5
Quản lý đất đaiA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
Quản lý đất đaiA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Bất động sảnA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118
Bất động sảnA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1720.81
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1720.81
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.3
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.3
Công nghệ thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1719.13
Công nghệ thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1719.13
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1718
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1718
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718
Khuyến nôngA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7418
Khuyến nôngA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7418
Chăn nuôiA00; B00; C04; D01; X04; X1218.3
Chăn nuôiA00; B00; C04; D01; X04; X1218.3
Khoa học cây trồngA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
Khoa học cây trồngA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
Bảo vệ thực vậtA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
Bảo vệ thực vậtA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
Phát triển nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7418
Phát triển nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7418
Nông nghiệp công nghệ caoA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
Nông nghiệp công nghệ caoA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7018
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7018
Lâm nghiệpA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0418
Lâm nghiệpA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0418
Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0418
Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C03; C04; C14; X01; X0418
Nuôi trồng thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
Nuôi trồng thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
Bệnh học thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
Bệnh học thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
Quản lý thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
Quản lý thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
Thú yA00; B00; C04; D01; X04; X1221.94
Thú yA00; B00; C04; D01; X04; X1221.94
Quản lý đất đaiA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118
Quản lý đất đaiA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây