Điểm chuẩn vào trường HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2025
Điểm chuẩn HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Bất động sản | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Bất động sản | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 18.5 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 16 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 17 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 17 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 15 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 15 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 15 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 15 | |
Khuyến nông | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 | 15 | |
Khuyến nông | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 | 15 | |
Chăn nuôi | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 16 | |
Chăn nuôi | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 16 | |
Khoa học cây trồng | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 15 | |
Phát triển nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 | 15 | |
Phát triển nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 15 | |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 | 15 | |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 | 15 | |
Lâm nghiệp | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 15 | |
Lâm nghiệp | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 15 | |
Bệnh học thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 15 | |
Bệnh học thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 15 | |
Quản lý thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 15 | |
Quản lý thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 15 | |
Thú y | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 19.5 | |
Thú y | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 19.5 | |
Quản lý đất đai | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Quản lý đất đai | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Bất động sản | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Bất động sản | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 20.81 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 20.81 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 18.3 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 18.3 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 19.13 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 19.13 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 18 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 | 18 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 18 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 18 | |
Khuyến nông | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 | 18 | |
Khuyến nông | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 | 18 | |
Chăn nuôi | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 18.3 | |
Chăn nuôi | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 18.3 | |
Khoa học cây trồng | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 18 | |
Khoa học cây trồng | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 18 | |
Phát triển nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 | 18 | |
Phát triển nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 | 18 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 18 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 | 18 | |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 | 18 | |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 | 18 | |
Lâm nghiệp | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 18 | |
Lâm nghiệp | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 | 18 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 18 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 18 | |
Bệnh học thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 18 | |
Bệnh học thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 18 | |
Quản lý thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 18 | |
Quản lý thủy sản | A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 | 18 | |
Thú y | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 21.94 | |
Thú y | A00; B00; C04; D01; X04; X12 | 21.94 | |
Quản lý đất đai | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Quản lý đất đai | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây