Điểm chuẩn vào trường HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy với tổng 1.720 chỉ tiêu theo các phương thức sau: Xét điểm học bạ; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TP HCM.
Điểm chuẩn HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A01; B00 | 15 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A01; B00 | 15 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; D08 | 16 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
6 | 7620102 | Khuyến nông | A07; B03; C00; C04 | 15 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; D08 | 15 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
10 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 | |
11 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
12 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B03 | 15 | |
14 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B03 | 15 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
16 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
17 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 17.5 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 18 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 20 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
6 | 7620102 | Khuyến nông | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; D08 | 18.5 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
10 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
11 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
12 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 18 | |
13 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
14 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18.5 | |
16 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
17 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 21 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
3 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
4 | 7640101 | Thú y | 700 | ||
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |