Điểm chuẩn vào trường HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy với tổng 1.720 chỉ tiêu theo các phương thức sau: Xét điểm học bạ; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TP HCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của trường dao động từ 15 - 16 điểm.
Điểm chuẩn HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL HCM của trường ĐH Nông lâm - ĐH Huế 2024 đã được công bố chiều 26/6. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - diện tử | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 16 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
7 | 7620102 | Khuyến nông | A07; B04; C00; C04 | 15 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B04; C00; C04 | 15 | |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | |
15 | 7620210 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B04 | 15 | |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B04 | 15 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 18 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 20 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
6 | 7620102 | Khuyến nông | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; D08 | 18.5 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
10 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
11 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
12 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 18 | |
13 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
14 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18.5 | |
16 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
17 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 21 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
3 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
4 | 7640101 | Thú y | 700 | ||
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com