Điểm chuẩn vào trường TUAF - Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên năm 2025
Năm 2025, Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét điểm thi V-SAT và xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn TUAF - ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2025 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét điểm thi V-SAT và xét tuyển thẳng dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C02 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
Tài chính - Kế toán | A00; B00; C02 | 15 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B03; B05 | 15 | |
Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00; B00; C02 | 15 | |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 15 | |
Chăn nuôi thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
Lâm sinh | A00; B00; C02 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B00 | 15 | |
Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
Quản lý du lịch Quốc tế | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C02 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
Tài chính - Kế toán | A00; B00; C02 | 15 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B03; B05 | 15 | |
Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00; B00; C02 | 15 | |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 15 | |
Chăn nuôi thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
Lâm sinh | A00; B00; C02 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B00 | 15 | |
Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
Quản lý du lịch Quốc tế | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
Khoa học và quàn lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây