Điểm chuẩn vào trường UPT - Đại học Phan Thiết năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh theo 3 phương thức như sau: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025; Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM năm 2025.
Điểm chuẩn trường UPT - Đại học Phan Thiết năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
Luật | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
Luật Kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Thiết sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D14; D66 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; A01; C04 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; A01; C04 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Kế toán | A00; D01; A01; C04 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Luật | C00; D14; D84; D66 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C01 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; A01; C00 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Quản trị khách sạn | A00; D01; A01; C00 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 6 | ĐTB theo thang 10 áp dụng tất cả 6 tiêu chí |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Thiết sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
Quản trị Kinh doanh | 500 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
Kế toán | 500 | ||
Luật | 500 | ||
Luật Kinh tế | 500 | ||
Công nghệ Thông tin | 500 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ||
Kỹ thuật Ô tô | 500 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 500 | ||
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 550 | ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 500 | ||
Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | 500 | ||
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 500 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phan Thiết sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây