Điểm chuẩn vào trường Đại học Phan Thiết năm 2022
Năm 2022, Đại học Phan Thiết tuyển sinh các ngành: Công nghệ thông tin, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ...
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, điểm chuẩn các ngành từ 15 - 19 điểm (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT). Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Phan Thiết - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D15; D14; D66 | 15 | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00; D66 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01; D01; C00; D15 | 15 | |
12 | 7380101 | Luật | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; C08 | 15 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; C08 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C01 | 6 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D15; D14; D66 | 6 | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | A00; A01; D01; C00 | 6 | |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 6 | |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00; D66 | 6 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 6 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01; D01; C00; D15 | 6 | |
12 | 7380101 | Luật | C00; D14; D84; D66 | 6 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 6 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 6 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; C08 | 6 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 6 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; C08 | 6.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL | 500 | |
2 | 7340301 | Kế toán | NL | 500 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | NL | 500 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 500 | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | NL | 500 | |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | NL | 500 | |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | NL | 500 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL | 500 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL | 500 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NL | 500 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | NL | 500 | |
12 | 7380101 | Luật | NL | 500 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | NL | 500 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | NL | 500 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL | 500 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL | 500 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL | 500 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL | 550 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Phan Thiết năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com