Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Quoc Te Mien Dong nam 2023

Điểm chuẩn trường EIU - Đại học Quốc Tế Miền Đông năm 2023

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông thông báo tuyển sinh năm 2023 với 4 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT trường dành 30% - 40% chỉ tiêu để xét tuyển.

Điểm chuẩn trường EIU - Đại học Quốc Tế Miền Đông năm 2023 theo các phương thức xét tuyển đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ và điểm chuẩn đánh giá năng lực phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Quốc Tế Miền Đông - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
2 7310101 Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) A00; A01; B00; D01 15
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 15
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 15
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 15
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 600
2 7310101 Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) 600
3 7720301 Điều dưỡng 600
4 7520201 Kỹ thuật điện 600
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 600
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18
2 7310101 Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) A00; A01; B00; D01 18
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19.5
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 18
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 18
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 18
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 18
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com