Điểm chuẩn trường EIU - Đại học Quốc Tế Miền Đông năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế miền Đông tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau: xét kết quả học tập lớp 12; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; xét kết quả thi ĐGNL - ĐHQG TPHCM năm 2025 và xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn trường EIU - Đại học Quốc Tế Miền Đông năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
1. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mức điểm trúng tuyển
(tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) |
Thang điểm |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | 30 |
2 | Kinh tế | 7310101 | 15 | 30 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 | 30 |
4 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 15 | 30 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 15 | 30 |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 15 | 30 |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 15 | 30 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 15 | 30 |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 15 | 30 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15 | 30 |
2. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2025:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mức điểm trúng tuyển
(tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) |
Thang điểm |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600 | 1200 |
2 | Kinh tế | 7310101 | 600 | 1200 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 600 | 1200 |
4 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 600 | 1200 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 600 | 1200 |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 600 | 1200 |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 600 | 1200 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 600 | 1200 |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 600 | 1200 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 600 | 1200 |
3. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mức điểm trúng tuyển
(không tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) |
Thang điểm |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 30 |
2 | Kinh tế | 7310101 | 18 | 30 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 30 |
4 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | 30 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 | 30 |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 30 |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 18 | 30 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 | 30 |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 | 30 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 18 | 30 |
Lưu ý: từ ngày 23/8/2025 đến hết 17h00 ngày 30/8/2025, thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ và nộp hồ sơ nhập học tại Trường.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | 600 | ||
Quản trị kinh doanh | 600 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
Kỹ thuật điện | 600 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
Điều dưỡng | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây