Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Quoc Te Mien Dong nam 2024

Điểm chuẩn trường EIU - Đại học Quốc Tế Miền Đông năm 2024

Các phương thức tuyển sinh Đại học Quốc tế miền Đông năm 2024 như sau: Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT (50-60%); Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (30-40%); Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 (10%) và Xét tuyển thẳng 5%.

Điểm chuẩn trường EIU - Đại học Quốc Tế Miền Đông năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Quốc Tế Miền Đông - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
2 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 15
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 15
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 15
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15
8 7510302 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 15
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 15
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 600
2 7310101 Kinh tế 600
3 7720301 Điều dưỡng 600
4 7520201 Kỹ thuật điện 600
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 600
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí 600
8 7510302 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 600
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm 600
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18
2 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 18
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19.5
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 18
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 18
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 18
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 18
8 7510302 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 18
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 18
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com