Điểm chuẩn vào trường UED - Đại học sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) tuyển sinh khoảng 2.700 chỉ tiêu. Trường vẫn giữ ổn định 05 phương thức tuyển sinh như các năm trước.
Điểm chuẩn UED - Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2025 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả Đánh giá năng lực của ĐH Sư phạm Hà Nội, Đánh giá năng lực của ĐH Sư phạm TPHCM dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 24.25 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 27.5 | |
Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 27.34 | |
Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 27.2 | |
Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 23.25 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.18 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01 | 24.1 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 26 | |
Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 25.99 | |
Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 25.12 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 27.83 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 28.13 | |
Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 27.9 | |
Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 19.05 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 24.3 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 25.24 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 27.43 | |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 26.5 | |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 25.17 | |
Văn học | C00; D15; C14; D66 | 26 | |
Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 24.25 | |
Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 25.41 | |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 24.25 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 24.25 | |
Báo chí | C00; D01; C14; D66 | 25.8 | |
Quan hệ công chúng | C00; D15; D14; D01 | 25.33 | |
Công nghệ Sinh học | B00; B08; D07; B03 | 19 | |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 21.3 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 20.1 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.35 | |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 17.2 | |
Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 24.68 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; A00; B03 | 21.15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 23 | Giỏi |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 28 | Giỏi |
Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 26.25 | Giỏi |
Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 26.25 | Giỏi |
Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 23.3 | Khá hoặc Giỏi |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29 | Giỏi |
Sư phạm Tin học | A00; A01 | 26.45 | Giỏi |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.4 | Giỏi |
Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 28.84 | Giỏi |
Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 27.5 | Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 28 | Giỏi |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 28.1 | Giỏi |
Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 27.1 | Giỏi |
Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 25 | Khá hoặc Giỏi |
Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 25.25 | Khá hoặc Giỏi |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 27.1 | Giỏi |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 26.7 | Giỏi |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 23.75 | Giỏi |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 24 | |
Văn học | C00; D15; C14; D66 | 24.25 | |
Văn hóa học | C00; D15; C14; D66 | 23.75 | |
Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 26.25 | |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 24.25 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 23.75 | |
Báo chí | C00; D01; C14; D66 | 26.9 | |
Quan hệ công chúng | C00; D15; D14; D01 | 26.45 | |
Công nghệ Sinh học | B00; B08; D07; B03 | 24 | |
Hóa học | A00; D07; B00 | 23.7 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 19 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 | |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 19 | |
Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 24.75 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; A00; B03 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 670 | ||
Văn học | 670 | ||
Văn hóa học | 600 | ||
Tâm lý học | 750 | ||
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 650 | ||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 600 | ||
Báo chí | 780 | ||
Quan hệ công chúng | 700 | ||
Công nghệ Sinh học | 680 | ||
Hóa học | 720 | ||
Khoa học dữ liệu | 700 | ||
Công nghệ thông tin | 700 | ||
Vật lý kỹ thuật | 700 | ||
Công tác xã hội | 630 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây