Điểm chuẩn vào trường UED - Đại học sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2024
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.800 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.645 chỉ tiêu các ngành sư phạm.
Điểm chuẩn UED - Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ và điểm ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 24.25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 27.5 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 27.34 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 27.2 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 23.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.18 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 24.1 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 26 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 25.99 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 25.12 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 27.83 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 28.13 | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 27.9 | |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 19.05 | |
15 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 24.3 | |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 25.24 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 27.43 | |
18 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 26.5 | |
19 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 25.17 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 26 | |
21 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 24.25 | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 25.41 | |
23 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 24.25 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 24.25 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; C14; D66 | 25.8 | |
26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D15; D14; D01 | 25.33 | |
27 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; D07; B03 | 19 | |
28 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 21.3 | |
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 20.1 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.35 | |
31 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 17.2 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 24.68 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; A00; B03 | 21.15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 23 | Giỏi |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 28 | Giỏi |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 26.25 | Giỏi |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 26.25 | Giỏi |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 23.3 | Khá hoặc Giỏi |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29 | Giỏi |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 26.45 | Giỏi |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.4 | Giỏi |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 28.84 | Giỏi |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 27.5 | Giỏi |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 28 | Giỏi |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 28.1 | Giỏi |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 27.1 | Giỏi |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 25 | Khá hoặc Giỏi |
15 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 25.25 | Khá hoặc Giỏi |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 27.1 | Giỏi |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 26.7 | Giỏi |
18 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 23.75 | Giỏi |
19 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 24 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 24.25 | |
21 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D15; C14; D66 | 23.75 | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 26.25 | |
23 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 24.25 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 23.75 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; C14; D66 | 26.9 | |
26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D15; D14; D01 | 26.45 | |
27 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; D07; B03 | 24 | |
28 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00 | 23.7 | |
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 19 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 | |
31 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 19 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 24.75 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; A00; B03 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 670 | ||
2 | 7229030 | Văn học | 670 | ||
3 | 7229040 | Văn hóa học | 600 | ||
4 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | ||
5 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 650 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 600 | ||
7 | 7320101 | Báo chí | 780 | ||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 700 | ||
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 680 | ||
10 | 7440112 | Hóa học | 720 | ||
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
13 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 700 | ||
14 | 7760101 | Công tác xã hội | 630 | ||
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |