Điểm chuẩn vào trường UED - Đại học sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2024
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.800 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.645 chỉ tiêu các ngành sư phạm.
Điểm chuẩn UED - Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ và điểm ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 24.25 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 27.5 | |
Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 27.34 | |
Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 27.2 | |
Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 23.25 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.18 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01 | 24.1 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 26 | |
Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 25.99 | |
Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 25.12 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 27.83 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 28.13 | |
Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 27.9 | |
Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 19.05 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 24.3 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 25.24 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 27.43 | |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 26.5 | |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 25.17 | |
Văn học | C00; D15; C14; D66 | 26 | |
Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 24.25 | |
Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 25.41 | |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 24.25 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 24.25 | |
Báo chí | C00; D01; C14; D66 | 25.8 | |
Quan hệ công chúng | C00; D15; D14; D01 | 25.33 | |
Công nghệ Sinh học | B00; B08; D07; B03 | 19 | |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 21.3 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 20.1 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.35 | |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 17.2 | |
Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 24.68 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; A00; B03 | 21.15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 23 | Giỏi |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 28 | Giỏi |
Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 26.25 | Giỏi |
Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 26.25 | Giỏi |
Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 23.3 | Khá hoặc Giỏi |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29 | Giỏi |
Sư phạm Tin học | A00; A01 | 26.45 | Giỏi |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.4 | Giỏi |
Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 28.84 | Giỏi |
Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 27.5 | Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 28 | Giỏi |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 28.1 | Giỏi |
Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 27.1 | Giỏi |
Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 25 | Khá hoặc Giỏi |
Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 25.25 | Khá hoặc Giỏi |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 27.1 | Giỏi |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 26.7 | Giỏi |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 23.75 | Giỏi |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 24 | |
Văn học | C00; D15; C14; D66 | 24.25 | |
Văn hóa học | C00; D15; C14; D66 | 23.75 | |
Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 26.25 | |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 24.25 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 23.75 | |
Báo chí | C00; D01; C14; D66 | 26.9 | |
Quan hệ công chúng | C00; D15; D14; D01 | 26.45 | |
Công nghệ Sinh học | B00; B08; D07; B03 | 24 | |
Hóa học | A00; D07; B00 | 23.7 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 19 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 | |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 19 | |
Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 24.75 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; A00; B03 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 670 | ||
Văn học | 670 | ||
Văn hóa học | 600 | ||
Tâm lý học | 750 | ||
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 650 | ||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 600 | ||
Báo chí | 780 | ||
Quan hệ công chúng | 700 | ||
Công nghệ Sinh học | 680 | ||
Hóa học | 720 | ||
Khoa học dữ liệu | 700 | ||
Công nghệ thông tin | 700 | ||
Vật lý kỹ thuật | 700 | ||
Công tác xã hội | 630 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây