Điểm chuẩn vào trường ĐH sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2020
Năm 2020, trường Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng tuyển 2.880 chỉ tiêu, trong đó trường dùng 360 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 18.5 điểm.
Ngày 5/10, Điểm chuẩn Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020 được công bố, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 1 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | LI >= 6.75; TTNV <= 3 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18.5 | HO >= 6.25, TTNV <= 5 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | SI >= 6.25, TTNV <= 2 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 | SU >= 5, TTNV <= 3 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 | DI >= 7.5; TTNV <= 1 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19.25 | NK2 >= 7.5, TTNV <= 1 | |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 19 | NK4 >= 7.5; TTNV <= 1 | |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 6 | |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 18.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 4 | |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 2 | |
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18.5 | TO > 6.8; TTNV <1 | |
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 5 | |
18 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 18.5 | ||
19 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 | |
20 | 7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | 15 | HO >= 5.75;TTNV < 1 | |
21 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | 15.25 | HO >= 5.25;TTNV <= 1 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | TO >= 6.6;TTNV <= 3 | |
23 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 15.25 | TO >= 7.2.TTNV <= 3 | |
24 | 7229030 | Văn học | 15 | VA >= 6.75;TTNV <= 1 | |
25 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 15 | SU >= 4;TTNV<= 1 | |
26 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 15 | DI >= 5.25 TTNV <= 2 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 16.5 | VA >= 5.5,TTNV <= 1 | |
28 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) | 16.75 | VA >= 6.5 TTNV <= 2 | |
29 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | VA >= 6;TTNV <= 1 | |
30 | 7310401 | Tâm lý học | 15.5 | TTNV <= 3 | |
31 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15.75 | TTNV<= 2 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | VA >= 4.75; TTNV <= 1 | |
33 | 7320101 | Báo chí | 21 | VA >= 6.5; TTNV <= 3 | |
34 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 21.25 | VA >= 7.5; TTNV <= 1 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | TO >= 7.2; TTNV <= 3 | |
36 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 15.25 | TO >= 6.8; TTNV <= 2 | |
37 | 7480201DT | Công nghệ thông tin( ưu tiên) | 15 | TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
14 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
15 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
16 | 7140250 | Sư phạm Công nghệ | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
17 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20 | Học lực lớp 12 Khá, Giỏi | |
18 | 7320101 | Báo chí | 18 | ||
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | ||
21 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 16 | ||
22 | 7760101 | Công tác xã hội | 16 | ||
23 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 17 | ||
24 | 7440112 | Hóa học | 16 | ||
25 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | ||
27 | 7310401 | Tâm lý học | 17 | ||
28 | 7229040 | Văn hoá học | 16 | ||
29 | 7229030 | Văn học | 16 | ||
30 | 7420201KT | Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
31 | 7760101KT | Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
32 | 7440112KT | Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
33 | 7229010KT | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
34 | 7850101KT | Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
35 | 7229040KT | Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
36 | 7229030KT | Văn học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Da Nang 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com