Điểm chuẩn vào trường ĐH sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2018
Trường Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển sinh trong cả nước với số lượng chỉ tiêu là 2884. Có hai phương thức xét tuyển là: theo kết quả thi THPT Quốc Gia và theo phương thức khác.
Điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến sẽ được công bố vào trước ngày 6/8/2018 trên website của nhà trường.
Theo điểm chuẩn của trường Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2017, có thể thấy mức điểm chuẩn cao nhất là 24,25 điểm; thấp nhất là 15,50 điểm.
Tham khảo mức điểm chuẩn chi tiết vào từng ngành của trường năm trước phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng - 2018
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 17.75 | TO >= 4.8;VA >= 7;N1 >= 5.2;TTNV <= 2 |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C20, D66 | 19 | VA >= 4.75;TTNV <= 3 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19.5 | TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV <= 1 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 21 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 17 | LI >= 6;TO >= 5;TTNV <= 2 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18.5 | HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 3 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 | SI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 21 | VA >= 6.25;TTNV <= 2 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19 | 17 | SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV <= 3 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, D15 | 17.5 | DI >= 5.25;VA >= 5.5;TTNV <= 1 |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.25 | NK2 >= 6.25;TO >= 6;VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.65 | NK4 >= 6;NK5 >= 8.5;VA >= 5;TTNV <= 1 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 15 | TO >= 5;TTNV <= 1 |
14 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 21.5 | |
15 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV <= 3 |
16 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 15.7 | HO >= 5.25;TO >= 5.2;TTNV <= 5 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 21.5 | |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 21 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 | TO >= 6;LI >= 4;TTNV <= 3 |
20 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.1 | TO >= 5.4;LI >= 4.5;TTNV <= 2 |
21 | 7229030 | Văn học | C00, C14, D15, D66 | 15 | VA >= 4;TTNV <= 1 |
22 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 15.25 | SU >= 3.5;VA >= 6;TTNV <= 1 |
23 | 7310501 | Địa lý học | C00, D15 | 15 | DI >= 4.75;VA >= 4.5;TTNV <= 1 |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15 | 15 | VA >= 3.75;TTNV <= 1 |
25 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chất lượng cao) | C00, D14, D15 | 15.05 | VA >= 5.25;TTNV <= 5 |
26 | 7229040 | Văn hoá học | C00, C14, D15, D66 | 15.25 | VA >= 3;TTNV <= 2 |
27 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 15 | TTNV <= 6 |
28 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | B00, C00, D01 | 15.4 | TTNV <= 6 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01 | 15 | VA >= 3;TTNV <= 2 |
30 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, C15, D66 | 17 | VA >= 5;TTNV <= 1 |
31 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00, C14, C15, D66 | 15 | VA >= 4.5;TTNV <= 4 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 15.05 | TO >= 4.8;TTNV <= 4 |
33 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | 21.05 | |
34 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01 | 22.25 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>>Học trực tuyến luyện thi THPTQG, Đại học 2019, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn. Các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2018, 2017. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Da Nang 2018 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com