Điểm chuẩn vào trường UED - Đại học sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2025
Điểm chuẩn UED - Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng năm 2025 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả Đánh giá năng lực của ĐH Sư phạm Hà Nội, Đánh giá năng lực của ĐH Sư phạm TPHCM đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 25.88 | |
Giáo dục Tiểu học | D01; C03; C04; X02; X03 | 24.88 | |
Giáo dục Công dân | C00 ; C19 ; X70 ; C03 | 27.79 | |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; X70; C03 | 28.33 | |
Giáo dục Thể chất | T01 ; T08 | 26.86 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; X06 | 28.07 | |
Sư phạm Tin học | A00 ; X06 ; A01 | 25.99 | |
Sư phạm Vật lý | A01 ; A00 ; X06 ; C01 | 28.06 | |
Sư phạm Hóa học | A00 ; B00 ; D07 ; C02 | 27.53 | |
Sư phạm Sinh học | B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 | 24.87 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00 ; D14 ; C03 | 28.84 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 28.76 | |
Sư phạm Địa lý | C00 ; D15 ; C04 | 28.61 | |
Sư phạm Âm nhạc | N00 ; N01 | 22.75 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 23.46 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 ; B00 ; D07 ; C02 | 26.81 | |
Giáo dục pháp luật | C03 ; C14 ; X01 ; C04 | 27.33 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 28.2 | |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 | 22.25 | |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 27 | |
Văn học | C00 ; D14 ; C03 | 27.38 | |
Văn hóa học | C00 ; D14 ; C03 | 26.52 | |
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức ; Tâm lý học lâm sàng | C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 | 22.7 | |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00 ; C20 ; X74 ; C04 | 26.98 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 26.87 | |
Báo chí | C00; D14; C03 | 27.16 | |
Quan hệ công chúng | D14 ; D15 ; D01 | 22 | |
Công nghệ sinh học | B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 | 16.71 | |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; ; Hóa phân tích môi trường | A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 | 21.25 | |
Khoa học dữ liệu | C01 ; D01 ; X02 | 19.25 | |
Công nghệ thông tin | A00 ; X06 ; A01 | 17.5 | |
Vật lý kỹ thuật | A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 | 21 | |
Công tác xã hội | D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 | 21.35 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M09 ; M01 | 25.57 | |
Giáo dục Tiểu học | D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03 | 28.48 | |
Giáo dục Công dân | C00 ; C19 ; X70 ; C03 | 27.18 | |
Giáo dục Chính trị | C00 ; C19 ; X70 ; C03 | 27.77 | |
Giáo dục thể chất | T01 ; T08 | 26.54 | |
Sư phạm Toán học | A00 ; A01 ; X06 | 29.26 | |
Sư phạm Tin học | A00 ; X06 ; A01 | 28.07 | |
Sư phạm Vật lý | A01 ; A00 ; X06 ; C01 | 29.25 | |
Sư phạm Hóa học | A00 ; B00 ; D07 ; C02 | 29.3 | |
Sư phạm Sinh học | B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 | 28.31 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00 ; D14 ; C03 | 28.39 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 28.25 | |
Sư phạm Địa lý | C00 ; D15 ; C04 | 28.08 | |
Sư phạm Âm nhạc | N00 ; N01 | 22.5 | |
Sư phạm Mỹ thuật | H00 ; H07 | 23.2 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 ; B00 ; D07 ; C02 | 28.57 | |
Giáo dục pháp luật | C03 ; C14 ; X01 ; C04 | 26.59 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 27.63 | |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 | 27.14 | |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 26.1 | |
Văn học | C00 ; D14 ; C03 | 26.67 | |
Văn hóa học | C00 ; D14 ; C03 | 25.55 | |
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức 2. Tâm lý học lâm sàng | C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 | 27.44 | |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00 ; C20 ; X74 ; C04 | 26.08 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00 ; D14 ; C19 ; X70 | 25.96 | |
Báo chí | C00 ; D14 ; C03 | 26.33 | |
Quan hệ công chúng | D14 ; D15 ; D01 | 26.97 | |
Công nghệ Sinh học | B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 | 24.23 | |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 | 26.66 | |
Khoa học dữ liệu | C01 ; D01 ; X02 | 25.02 | |
Công nghệ thông tin | A00 ; X06 ; A01 | 23.63 | |
Vật lý kỹ thuật | A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 | 25.63 | |
Công tác xã hội | D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 | 26.63 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 | 25.55 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 23.61 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20.99 | ||
Giáo dục Công dân | 22.23 | ||
Giáo dục Chính trị | 23.15 | ||
Giáo dục Thể chất | 24.81 | ||
Sư phạm Toán học | 24.12 | ||
Sư phạm Tin học | 19.86 | ||
Sư phạm Vật lý | 24.1 | ||
Sư phạm Hóa học | 23.91 | ||
Sư phạm Sinh học | 19.72 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 24.33 | ||
Sư phạm Lịch sử | 24.17 | ||
Sư phạm Địa lý | 23.73 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 20.2 | ||
Sư phạm Mỹ thuật | 20.81 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21.37 | ||
Giáo dục pháp luật | 21.09 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 22.95 | ||
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 17.45 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 25.09 | ||
Giáo dục Tiểu học | 22.98 | ||
Giáo dục Thể chất | 26.07 | ||
Sư phạm Toán học | 23.9 | ||
Sư phạm Tin học | 21.48 | ||
Sư phạm Vật lý | 23.87 | ||
Sư phạm Hóa học | 24.19 | ||
Sư phạm Sinh học | 21.3 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 27.17 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 22 | ||
Sư phạm Mỹ thuật | 22.6 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.15 | ||
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 20.77 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây