Điểm chuẩn vào trường HPU2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tuyển sinh theo 9 phương thức khác nhau.
Điểm chuẩn HPU2 - Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển, Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi Đánh giá năng lực, Xét tuyển học sinh dự bị đại học, Xét tuyển diện học sinh cử tuyển, Xét tuyển lưu học sinh hiệp định hoặc ngoài hiệp định dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trức 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M01; M09; M26; M05 | 25.73 | |
Giáo dục Tiểu học | D01; A01; A00; C04 | 27.39 | |
Giáo dục Công dân | D01; C00; D66; C19 | 27.94 | |
Giáo dục Thể chất | T01; T02; T00; T05 | 20 | |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D01; C00; D66; C19 | 27.63 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 26.83 | |
Sư phạm Tin học | A00; D01; A01; C01 | 24.85 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 26.81 | |
Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00; A06 | 26.54 | |
Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02; B03 | 26.33 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C14; D15 | 28.83 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C03; D14; C19 | 28.83 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D11; D12 | 27.2 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A16; A00; A02; B00 | 25.57 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; A07 | 28.42 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D12 | 25.94 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D14; D11 | 26.14 | |
Tâm lý học giáo dục | C00; C19; D01; B00 | 26.68 | |
Việt Nam học | C00; D01; C14; D15 | 25.07 | |
Công nghệ sinh học | B00; B08; A02; B03 | 15.35 | |
Khoa học vật liệu | A00; A01; C01; D11 | 18.85 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; D01; C01 | 21.6 | |
Quản lý thể dục thể thao | T01; T02; T00; T05 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | D01; A01; A00; C04 | 29.44 | |
Giáo dục Công dân | D01; C00; D66; C19 | 28.74 | |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D01; C00; D66; C19 | 29.35 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 29.63 | |
Sư phạm Tin học | A00; D01; A01; C01 | 27.8 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 29.39 | |
Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00; A06 | 29.55 | |
Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03; A02 | 29.21 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C14; D15 | 29.8 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 29.44 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D11; D12 | 29.58 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A16; A00; A02; B00 | 28.79 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C20; C19; A07 | 28.95 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D12 | 28.94 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D11 | 28.69 | |
Tâm lý học giáo dục | C00; C19; D01; B00 | 28.1 | |
Việt Nam học | C00; D01; C14; D15 | 27.15 | |
Công nghệ Sinh học | B00; B08; A02; B03 | 27.78 | |
Khoa học vật liệu | A00; A01; C01; D11 | 19.7 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C01 | 27.39 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 22 | ||
Giáo dục Công dân | 23.09 | ||
Sư phạm Toán học | 22.65 | ||
Sư phạm Tin học | 19.65 | ||
Sư phạm Vật lý | 26.2 | ||
Sư phạm Sinh học | 22.85 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | ||
Sư phạm Lịch sử | 23.93 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | ||
Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.5 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | ||
Việt Nam học | 19 | ||
Công nghệ Sinh học | 20.5 | ||
Khoa học vật liệu | 19.23 | ||
Công nghệ thông tin | 19.95 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 22 | ||
Giáo dục Công dân | 23.09 | ||
Sư phạm Toán học | 22.65 | ||
Sư phạm Tin học | 19.65 | ||
Sư phạm Vật lý | 26.2 | ||
Sư phạm Sinh học | 22.85 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | ||
Sư phạm Lịch sử | 23.93 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | ||
Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.5 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | ||
Việt Nam học | 19 | ||
Công nghệ Sinh học | 20.5 | ||
Khoa học vật liệu | 19.23 | ||
Công nghệ thông tin | 19.95 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 20 | ĐGNL SPHN + năng khiếu | |
Giáo dục Mầm non | 20 | ĐGNL QG HCM + năng khiếu | |
Giáo dục Mầm non | M01; M09; M26; M05 | 25.71 | Học bạ THPT + năng khiếu |
Giáo dục Mầm non | 20 | ĐGNL QGHN + năng khiếu | |
Giáo dục Thể chất | 27.85 | ĐGNL SPHN + năng khiếu | |
Giáo dục Thể chất | 27.85 | ĐGNL QG HCM + năng khiếu | |
Giáo dục Thể chất | T01; T02; T00; T05 | 25.12 | Học bạ THPT + năng khiếu |
Giáo dục Thể chất | 27.85 | ĐGNL QGHN + năng khiếu | |
Quản lý thể dục thể thao | T01; T02; T00; T05 | 21.1 | Học bạ THPT + năng khiếu |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 22 | ||
Giáo dục Công dân | 23.09 | ||
Sư phạm Toán học | 22.65 | ||
Sư phạm Tin học | 19.65 | ||
Sư phạm Vật lý | 26.2 | ||
Sư phạm Sinh học | 22.85 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | ||
Sư phạm Lịch sử | 23.93 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | ||
Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.5 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | ||
Việt Nam học | 19 | ||
Công nghệ Sinh học | 20.5 | ||
Khoa học vật liệu | 19.23 | ||
Công nghệ thông tin | 19.95 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây