Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HPU2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 sử dụng các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập ở cấp THPT; Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Hà Nội;..

Điểm chuẩn HPU2 - Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực Hà Nội, ĐGNL HCM, ĐGNL Sư phạm Hà Nội, xét tuyển kết hợp được cập nhật chi tiết phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm nonM01; M09; M26; M0525.73
Giáo dục Tiểu họcD01; A01; A00; C0427.39
Giáo dục Công dânD01; C00; D66; C1927.94
Giáo dục Thể chấtT01; T02; T00; T0520
Giáo dục Quốc phòng - An ninhD01; C00; D66; C1927.63
Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8426.83
Sư phạm Tin họcA00; D01; A01; C0124.85
Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D1126.81
Sư phạm Hóa họcA00; D07; B00; A0626.54
Sư phạm Sinh họcB00; B08; A02; B0326.33
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C14; D1528.83
Sư phạm Lịch sửC00; C03; D14; C1928.83
Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D11; D1227.2
Sư phạm Khoa học tự nhiênA16; A00; A02; B0025.57
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; A0728.42
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D11; D1225.94
Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01; D14; D1126.14
Tâm lý học giáo dụcC00; C19; D01; B0026.68
Việt Nam họcC00; D01; C14; D1525.07
Công nghệ sinh họcB00; B08; A02; B0315.35
Khoa học vật liệuA00; A01; C01; D1118.85
Công nghệ thông tinA00; D01; D01; C0121.6
Quản lý thể dục thể thaoT01; T02; T00; T0518

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu họcD01; A01; A00; C0429.44
Giáo dục Công dânD01; C00; D66; C1928.74
Giáo dục Quốc phòng - An ninhD01; C00; D66; C1929.35
Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8429.63
Sư phạm Tin họcA00; D01; A01; C0127.8
Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D1129.39
Sư phạm Hóa họcA00; D07; B00; A0629.55
Sư phạm Sinh họcB00; B08; B03; A0229.21
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C14; D1529.8
Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1429.44
Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D11; D1229.58
Sư phạm khoa học tự nhiênA16; A00; A02; B0028.79
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C20; C19; A0728.95
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D11; D1228.94
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D1128.69
Tâm lý học giáo dụcC00; C19; D01; B0028.1
Việt Nam họcC00; D01; C14; D1527.15
Công nghệ Sinh họcB00; B08; A02; B0327.78
Khoa học vật liệuA00; A01; C01; D1119.7
Công nghệ thông tinA00; D01; A01; C0127.39

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu học22
Giáo dục Công dân23.09
Sư phạm Toán học22.65
Sư phạm Tin học19.65
Sư phạm Vật lý26.2
Sư phạm Sinh học22.85
Sư phạm Ngữ văn22.5
Sư phạm Lịch sử23.93
Sư phạm Tiếng Anh23.52
Sư phạm khoa học tự nhiên21.75
Sư phạm Lịch sử - Địa lý21.85
Ngôn ngữ Anh22.5
Ngôn ngữ Trung Quốc22.4
Việt Nam học19
Công nghệ Sinh học20.5
Khoa học vật liệu19.23
Công nghệ thông tin19.95

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu học22
Giáo dục Công dân23.09
Sư phạm Toán học22.65
Sư phạm Tin học19.65
Sư phạm Vật lý26.2
Sư phạm Sinh học22.85
Sư phạm Ngữ văn22.5
Sư phạm Lịch sử23.93
Sư phạm Tiếng Anh23.52
Sư phạm khoa học tự nhiên21.75
Sư phạm Lịch sử - Địa lý21.85
Ngôn ngữ Anh22.5
Ngôn ngữ Trung Quốc22.4
Việt Nam học19
Công nghệ Sinh học20.5
Khoa học vật liệu19.23
Công nghệ thông tin19.95

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non20ĐGNL QG HCM + năng khiếu
Giáo dục Mầm nonM01; M09; M26; M0525.71Học bạ THPT + năng khiếu
Giáo dục Mầm non20ĐGNL QGHN + năng khiếu
Giáo dục Mầm non20ĐGNL SPHN + năng khiếu
Giáo dục Thể chất27.85ĐGNL SPHN + năng khiếu
Giáo dục Thể chất27.85ĐGNL QG HCM + năng khiếu
Giáo dục Thể chấtT01; T02; T00; T0525.12Học bạ THPT + năng khiếu
Giáo dục Thể chất27.85ĐGNL QGHN + năng khiếu
Quản lý thể dục thể thaoT01; T02; T00; T0521.1Học bạ THPT + năng khiếu

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu học22
Giáo dục Công dân23.09
Sư phạm Toán học22.65
Sư phạm Tin học19.65
Sư phạm Vật lý26.2
Sư phạm Sinh học22.85
Sư phạm Ngữ văn22.5
Sư phạm Lịch sử23.93
Sư phạm Tiếng Anh23.52
Sư phạm khoa học tự nhiên21.75
Sư phạm Lịch sử - Địa lý21.85
Ngôn ngữ Anh22.5
Ngôn ngữ Trung Quốc22.4
Việt Nam học19
Công nghệ Sinh học20.5
Khoa học vật liệu19.23
Công nghệ thông tin19.95

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây