Điểm chuẩn vào trường HPU2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 sử dụng các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập ở cấp THPT; Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Hà Nội;..
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của Trường dao động từ 15 - 19 điểm.
Điểm chuẩn HPU2 - Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Ngày 8/7, điểm chuẩn xét tuyển sớm trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M05; M09; M11 | 23.75 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; A01; A00; C04 | 26.03 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D01; C00; D66; C19 | 26.68 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T04; T05 | 21 | |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D01; C00; D66; C19 | 25.57 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 26.28 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; D01; A01; C01 | 22.7 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 25.29 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B03; B08 | 24.49 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C14; D15 | 27.47 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 28.58 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D11; D12 | 26.25 | |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C20; C19; A07 | 27.43 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D12 | 25.02 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D11 | 24.63 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C14; D15 | 16.4 | |
18 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; A02; B03 | 15 | |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; A01; A00; C04 | 29.44 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D01; C00; D66; C19 | 28.74 | |
3 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D01; C00; D66; C19 | 29.35 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 29.63 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; D01; A01; C01 | 27.8 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 29.39 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00; A06 | 29.55 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03; A02 | 29.21 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C14; D15 | 29.8 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 29.44 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D11; D12 | 29.58 | |
12 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A16; A00; A02; B00 | 28.79 | |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C20; C19; A07 | 28.95 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D12 | 28.94 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D11 | 28.69 | |
16 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C19; D01; B00 | 28.1 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C14; D15 | 27.15 | |
18 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; A02; B03 | 27.78 | |
19 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; C01; D11 | 19.7 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C01 | 27.39 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 | ||
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 23.09 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22.65 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19.65 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.2 | ||
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.85 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 23.93 | ||
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | ||
10 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | ||
11 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | ||
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học | 19 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 20.5 | ||
16 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 19.23 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.95 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 | ||
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 23.09 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22.65 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19.65 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.2 | ||
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.85 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 23.93 | ||
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | ||
10 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | ||
11 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | ||
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học | 19 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 20.5 | ||
16 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 19.23 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.95 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 | ||
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 23.09 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22.65 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19.65 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.2 | ||
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.85 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 23.93 | ||
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.52 | ||
10 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 21.75 | ||
11 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.85 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | ||
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.4 | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học | 19 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 20.5 | ||
16 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 19.23 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.95 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ĐGNL QGHN + năng khiếu | |
2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 27.85 | ĐGNL QGHN + năng khiếu | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ĐGNL QG HCM + năng khiếu | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 27.85 | ĐGNL QG HCM + năng khiếu | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ĐGNL SPHN + năng khiếu | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 27.85 | ĐGNL SPHN + năng khiếu | |
7 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09; M26; M05 | 25.71 | Học bạ THPT + năng khiếu |
8 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T02; T00; T05 | 25.12 | Học bạ THPT + năng khiếu |
9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | T01; T02; T00; T05 | 21.1 | Học bạ THPT + năng khiếu |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com