Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01; X01; X02; X03 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02 | 16 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01; X01; X02; X03 | 24 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 21.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 21.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm công nghệ | 13.33 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 10.6 | Điểm đã quy đổi | |
Thương mại điện tử | 10.6 | Điểm đã quy đổi | |
Kế toán | 10.6 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 10.6 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 11.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 11.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ chế tạo máy | 11.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 11.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 12.89 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 10.6 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.35 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 10.6 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 14.35 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 13.33 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 10.6 | Điểm đã quy đổi |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 10.6 | Điểm đã quy đổi |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 10.6 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 10.6 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 11.75 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 11.75 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 11.75 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 11.75 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 12.89 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 10.6 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14.35 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 10.6 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 14.35 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây