Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2025

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D01; X01; X02; X0319
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; C03; D01; X01; X0216
Thương mại điện tửA00; A01; B00; C03; D01; X01; X0216
Kế toánA00; A01; B00; C03; D01; X01; X0216
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0316
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0317
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0318
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0316
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D01; X01; X02; X0324
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; C03; D01; X01; X0218
Thương mại điện tửA00; A01; B00; C03; D01; X01; X0218
Kế toánA00; A01; B00; C03; D01; X01; X0218
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0318
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0320
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0321.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0318
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0321.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm công nghệ13.33Điểm đã quy đổi
Quản trị kinh doanh10.6Điểm đã quy đổi
Thương mại điện tử10.6Điểm đã quy đổi
Kế toán10.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật máy tính10.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tin11.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật cơ khí11.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ chế tạo máy11.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử11.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật ô tô12.89Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật nhiệt10.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.35Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông10.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá14.35Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D0713.33Điểm đã quy đổi
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0710.6Điểm đã quy đổi
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0710.6Điểm đã quy đổi
Kế toánA00; A01; D01; D0710.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0710.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0711.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0711.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0711.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; D01; D0711.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0712.89Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0710.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0714.35Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0710.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0714.35Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây