Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Su Pham Ky Thuat Vinh nam 2024

Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh tuyển 1.500 chỉ tiêu năm 2024 theo các phương thức: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 19
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 18
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; B00; D01 18
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; B00; D01 18
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 18
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01 18.5
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 18
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 20
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19.5
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) A00; A01; B00; D01 18
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 20
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) A00; A01; B00; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 24
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 18
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; B00; D01 18
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; B00; D01 18
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 18
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01 18
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 18
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 19
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 18
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) A00; A01; B00; D01 18
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 19
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) A00; A01; B00; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 17
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2021

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com