Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với tổng 1.400 chỉ tiêu cho 13 ngành đào tạo. Các phương thức tuyển sinh năm 2022 của trường là: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) và Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
13 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; B00; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
13 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; B00; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 17 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com