Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh tuyển 1.500 chỉ tiêu năm 2024 theo các phương thức: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D0119
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0118
Thương mại điện tửA00; A01; B00; D0118
Kế toánA00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; D0118
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0119
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D0118
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D0118.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0120
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh)A00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)A00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0120

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D0124
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0118
Thương mại điện tửA00; A01; B00; D0118
Kế toánA00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; D0118
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D0118
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0119
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh)A00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)A00; A01; B00; D0118
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0119

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ kỹ thuật ô tô17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây