Điểm chuẩn vào trường VLUTE - ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển với chỉ tiêu là 2540 sinh viên.
Điểm chuẩn VLUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 24 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | Chương trình CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 18 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Luật | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
Thú y | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | Chương trình CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
Thiết kế vi mạch | A00; A01; D01; C04 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 600 | ||
Sư phạm công nghệ | 600 | ||
Kinh tế | 600 | ||
Kinh tế | 600 | Chương trình CLC | |
Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
Thương mại điện tử | 600 | ||
Luật | 600 | ||
Công nghệ sinh học | 600 | ||
Công nghệ sinh học | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Khoa học máy tính | 600 | ||
Khoa học máy tính | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ thông tin | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ kỹ thuât ô tô | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 600 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Chương trình CLC | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình CLC | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Kỹ thuật ô tô | 600 | ||
Kỹ thuật hóa học | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình CLC | |
Công nghệ thực phẩm | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
Thú y | 600 | ||
Công tác xã hội | 600 | ||
Du lịch | 600 | ||
Du lịch | 600 | Chương trình CLC | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
Thiết kế vi mạch | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây