Năm 2021, trường ĐH Sư pham Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển 2500 chỉ tiêu. Mức điểm đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên theo tổ hợp môn đã cộng điểm ưu tiên; Riêng ngành CNKT ô tô - điểm đăng ký xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên. Ngành Sư phạm công nghệ sẽ theo quy định của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2021 được công bố tối 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 21.5 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
4 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7310101-1 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7310101-2 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7310101-3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
16 | 7510301-1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
17 | 7510301-2 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
19 | 7480201-1 | Mạng máy tính và truyền thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
20 | 7480201-2 | Internet vạn vật (IoT) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
21 | 7480201-3 | An ninh và an toàn thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
23 | 7480101-1 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
24 | 7480101-2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15.5 | |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
28 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
29 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 24.5 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
31 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
33 | 7420201-1 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
34 | 7420201-2 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
35 | 7420201-3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
36 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
37 | 7520301-1 | Kỹ thuật hóa môi trường | B00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
38 | 7520301-2 | Kỹ thuật hóa dược | B00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
39 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
40 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 19 | |
41 | 7140246-1 | Chuyên sâu công nghệ thông tin | A01; D01; C04; C14 | 19 | |
42 | 7140246-2 | Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; C04; C14 | 19 | |
43 | 7140246-3 | Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | A01; D01; C04; C14 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | --- | ||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | --- | ||
3 | 7760101 | Công tác xã hội | --- | ||
4 | 7810101 | Du lịch | --- | ||
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
6 | 7380101 | Luật | --- | ||
7 | 7310101 | Kinh tế | --- | ||
8 | 7310101-1 | Kế toán | --- | ||
9 | 7310101-2 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
10 | 7310101-3 | Tài chính - Ngân hàng | --- | ||
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | --- | ||
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | --- | ||
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | --- | ||
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | --- | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | --- | ||
16 | 7510301-1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | --- | ||
17 | 7510301-2 | Kỹ thuật điện | --- | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
19 | 7480201-1 | Mạng máy tính và truyền thông | --- | ||
20 | 7480201-2 | Internet vạn vật (IoT) | --- | ||
21 | 7480201-3 | An ninh và an toàn thông tin | --- | ||
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | --- | ||
23 | 7480101-1 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | --- | ||
24 | 7480101-2 | Kỹ thuật phần mềm | --- | ||
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | --- | ||
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | --- | ||
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | --- | ||
28 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | --- | ||
29 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | --- | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
31 | 7640101 | Thú y | --- | ||
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
33 | 7420201-1 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | --- | ||
34 | 7420201-2 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | --- | ||
35 | 7420201-3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | --- | ||
36 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | --- | ||
37 | 7520301-1 | Kỹ thuật hóa môi trường | --- | ||
38 | 7520301-2 | Kỹ thuật hóa dược | --- | ||
39 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | --- | ||
40 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | --- | ||
41 | 7140246-1 | Chuyên sâu công nghệ thông tin | --- | ||
42 | 7140246-2 | Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô | --- | ||
43 | 7140246-3 | Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham Ky Thuat Vinh Long 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com