Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VLUTE - ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển với chỉ tiêu là 2540 sinh viên. 

Điểm chuẩn VLUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2025 chính thức được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7014
Sư phạm công nghệA09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X2122
Ngôn ngữ AnhD01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X7814
Kinh tếA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X2114
Chính trị họcC03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X7814
Truyền thông đa phương tiệnA01; C01; C03; C04; C14; D01; X0114
Thương mại điện tửA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X2114
LuậtA08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X7418Môn Toán/Ngữ văn từ 6 điểm
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C0414
Khoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X2614
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X0214
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1014
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1014
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1014
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X1714
Kỹ thuật RobotA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0114
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D0114
Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D0114
Thú yA01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X1314
Công tác xã hộiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7014
Du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7014
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7014

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7018
Ngôn ngữ AnhD01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X7818
Kinh tếA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X2118
Chính trị họcC03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X7818
Truyền thông đa phương tiệnA01; C01; C03; C04; C14; D01; X0118
Thương mại điện tửA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X2118
LuậtA08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X7421Môn Toán/Ngữ văn từ 7 điểm
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C0418
Khoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X2618
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X0218
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1018
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1018
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D1018
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X1718
Kỹ thuật RobotA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D0118
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D0118
Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D0118
Thú yA01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X1318
Công tác xã hộiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7018
Du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7018
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7018

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục học600
Ngôn ngữ Anh600
Kinh tế600
Chính trị học600
Truyền thông đa phương tiện600
Thương mại điện tử600
Luật722
Công nghệ sinh học600
Khoa học dữ liệu600
Công nghệ thông tin600
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng600
Công nghệ kỹ thuật cơ khí600
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử600
Công nghệ kỹ thuật ô tô600
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)600
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử600
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng600
Kỹ thuật Robot600
Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)600
Kỹ thuật hoá học600
Công nghệ thực phẩm600
Thú y600
Công tác xã hội600
Du lịch600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70225
Ngôn ngữ AnhD01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78225
Kinh tếA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21225
Chính trị họcC03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78225
Truyền thông đa phương tiệnA01; C01; C03; C04; C14; D01; X01225
Thương mại điện tửA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21225
LuậtA08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74275
Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04225
Khoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26225
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02225
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01225
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01225
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01225
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01225
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10225
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10225
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10225
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17225
Kỹ thuật RobotA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01225
Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01225
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01225
Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01225
Thú yA01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13225
Công tác xã hộiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70225
Du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70225
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70225

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây