Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Su Pham Ky Thuat Vinh Long nam 2022

Điểm chuẩn vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh 2615 chỉ tiêu theo 04 phương thức xét tuyển. Điểm sàn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường ngành ngoài sư phạm thấp nhất là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp và xét học bạ THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 16
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 15
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 16
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 16.5
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; D01; C04 15
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 19
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 18
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 18
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 19
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 20
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; D01; C04 18
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 18
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247