Điểm chuẩn trường NUAE - Đại Học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2024
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương tuyển sinh năm 2024 theo các phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển học bạ THPT; Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu.
Điểm chuẩn NUAE - ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2024 dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 34.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 34 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 37 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 35 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
5 | 7210208 | Piano | N00 | 34.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
6 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh liên thông | S00 | 5 | |
7 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | S00 | 28.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 37.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 33.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
10 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | N00 | 31 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
12 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 22.25 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
13 | 7540204 | Công nghệ may | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
14 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
15 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 20 |