Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Su Pham TPHCM nam 2023

Điểm chuẩn vào trường HCMUE - Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm TPHCM dành tối đa 10% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất 23 điểm.

Điểm chuẩn HCMUE - Đại học Sư phạm TPHCM 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, đánh giá năng lực kết hợp học bạ phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 23.5
2 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 23.1
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.21
4 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01 24.9
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 25.01
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 26.75
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 26.04
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.1
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 25.71
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.5
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.75
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.1
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26.55
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.9
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26.85
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.15
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.62
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 19.4
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.7
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.83
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.4
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24.56
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26.03
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.1
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 19
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.54
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.1
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 24.9
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 24.6
32 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24.17
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 19.75
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.5
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23
37 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19
38 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 22.55
39 7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.47
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.34
41 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22
42 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 22
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 27.05
2 7140114 Quản lý giáo dục B00; C00; C01; D01 27.84
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.24
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.65
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 27.45
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 28.25
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 28
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 25.23
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 27.83
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.55
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 27.92
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.5
13 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.73
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 29.28
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.82
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.5
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 28.38
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.6
19 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 28.13
20 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 25.72
21 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 27.46
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 27.83
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 28.92
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 27.63
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.25
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 25.8
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 26.71
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.57
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27.17
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 28.19
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 28.26
32 7310401 Tâm lý học B00; B00; D01 28.44
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27.78
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 27.58
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 27.31
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 27.51
37 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 28.13
38 7440112 Hóa học A00; B00; D07 28.14
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 28.24
40 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 27.02
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 21.84
2 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 20.84
3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 21.5
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 20.99
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 21.38
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.1
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 19.89
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.49
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 28.11
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25.8
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 24.83
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.08
13 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 23.89
14 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 23.49
15 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.16
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; D90 21.66
17 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 22.76
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.98
19 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 18.23
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.63
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 15.63
22 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.31
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn quòc D01; D78; D96; DD2 20.03
24 7229030 Văn học C00; D01; D78 23.05
25 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 18.49
26 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 20.86
27 7440112 Hoá học A00; B00; D07 20.89
28 7480201 Còng nghệ thông tin A00; A01; B08 18.19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com