Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HCMUE - Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Sư phạm TPHCM sử dụng 07 phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;...

Điểm chuẩn HCMUE - Đại học Sư phạm TPHCM 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL Sư phạm TPHCM, học bạ được cập nhật chi tiết phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M0318.7Phân hiệu Long An
Giáo dục họcD01; A00; A01; C1424.82
Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1425.22
Giáo dục Mầm nonM02; M0324.24
Giáo dục Mầm nonM02; M0322Phân hiệu Long An
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0126.13
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0124.73Phân hiệu Long An
Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0126.5
Giáo dục công dânC00; C19; D0127.34
Giáo dục Chính trịC00; C19; D0127.58
Giáo dục Thể chấtM08; T0126.71
Giáo dục Thể chấtM08; T0124.77Phân hiệu Long An
Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C1927.28
Sư phạm Toán họcA00; A0127.6
Sư phạm Toán họcA00; A0126.18Phân hiệu Long An
Sư phạm Tin họcA00; A01; B0824.73
Sư phạm Vật lýA00; A01; C0127.25
Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0727.67
Sư phạm Sinh họcB00; D0826.22
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.6
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7827.2Phân hiệu Long An
Sư phạm Lịch sửC00; D1428.6
Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7828.37
Sư phạm Tiếng AnhD0127.01
Sư phạm Tiếng AnhD0125.47Phân hiệu Long An
Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8023.69
Sư phạm Tiếng PhápD01; D0324.93
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0426.44
Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9024.31
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9025.6
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D7827.75
Ngôn ngữ AnhD0125.86
Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8022
Ngôn ngữ PhápD01; D0322.7
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0425.05
Ngôn ngữ NhậtD01; D0623.77
Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD225.02
Văn họcC00; D01; D7826.62
Tâm lý họcB00; C00; D0127.1
Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0126.03
Địa lý họcC00; D10; D15; D7825.17
Quốc tế họcD01; D14; D7824.42
Việt Nam họcC00; D01; D7825.28
Sinh học ứng dụngB00; D0821.9
Vật lý họcA00; A01; D9024.44
Hoá họcA00; B00; D0724.65
Công nghệ thông tinA00; A01; B0823.05
Công tác xã hộiA00; C00; D0124.44
Du lịchC00; C04; D01; D7825.25

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M0321.43Phân hiệu Long An
Giáo dục họcD01; A00; A01; C1427.55
Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1427.81
Giáo dục Mầm nonM02; M0326.09
Giáo dục Mầm nonM02; M0324.04Phân hiệu Long An
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128.66
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0128.01Phân hiệu Long An
Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0127.72
Giáo dục công dânC00; C19; D0128.03
Giáo dục Chính trịC00; C19; D0128.22
Giáo dục Thể chấtM08; T0127.07
Giáo dục Thể chấtM08; T0126.05Phân hiệu Long An
Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C1928.01
Sư phạm Toán họcA00; A0129.55
Sư phạm Toán họcA00; A0129.19Phân hiệu Long An
Sư phạm Tin họcA00; A01; B0827.7
Sư phạm Vật lýA00; A01; C0129.48
Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0729.81
Sư phạm Sinh họcB00; D0829.46
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.92
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.43Phân hiệu Long An
Sư phạm Lịch sửC00; D1429.05
Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7828.57
Sư phạm Tiếng AnhD0128.81
Sư phạm Tiếng AnhD0128.07Phân hiệu Long An
Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8026.57
Sư phạm Tiếng PhápD01; D0325.99
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0428.16
Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9027.5
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9028.68
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D7828.23
Ngôn ngữ AnhD0128.1
Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8026.2
Ngôn ngữ PhápD01; D0325.4
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.53
Ngôn ngữ NhậtD01; D0626.65
Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD227.57
Văn họcC00; D01; D7828.17
Tâm lý họcB00; C00; D0128.57
Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0127.74
Địa lý họcC00; D10; D15; D7827.03
Quốc tế họcD01; D14; D7826.37
Việt Nam họcC00; D01; D7827.2
Sinh học ứng dụngB00; D0827.95
Vật lý họcA00; A01; D9028.32
Hoá họcA00; B00; D0728.25
Công nghệ thông tinA00; A01; B0827.96
Công tác xã hộiA00; C00; D0126.83
Du lịchC00; C04; D01; D7827.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcD01; A00; A01; C1420.54Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1422.01Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0124.59Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0122.99Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0122.94Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Giáo dục công dânC00; C19; D0124.2Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Giáo dục Chính trịC00; C19; D0123.92Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C1922.36Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Toán họcA00; A0127.96Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Toán họcA00; A0127.18Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Tin họcA00; A01; B0823.18Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Vật lýA00; A01; C0126.3Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0728.25Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Sinh họcB00; D0826.05Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7825.6Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7824.56Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Tiếng AnhD0126.12Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Tiếng AnhD0124.76Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Tiếng NgaD0121.36Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Tiếng PhápD0124.06Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD0125.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9022.31Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9025.13Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Ngôn ngữ AnhD0124.82Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Ngôn ngữ NgaD0121.35Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Ngôn ngữ PhápD0120.7Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Ngôn ngữ Trung QuốcD0121.95Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Ngôn ngữ NhậtD0120.2Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D9622.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Văn họcC00; D01; D7824.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Việt Nam họcC00; D01; D7822.21Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Sinh học ứng dụngB00; D0819.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Vật lý họcA00; A01; D9021.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Hoá họcA00; B00; D0723.23Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
Công nghệ thông tinA00; A01; B0820.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây