Điểm chuẩn vào trường HCMUE - Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Sư phạm TPHCM sử dụng 07 phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;...
Điểm chuẩn HCMUE - Đại học Sư phạm TPHCM 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL Sư phạm TPHCM, học bạ được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) | M02; M03 | 18.7 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục học | D01; A00; A01; C14 | 24.82 | |
Quản lý giáo dục | D01; A00; A01; C14 | 25.22 | |
Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 24.24 | |
Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 22 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 26.13 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 24.73 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục Đặc biệt | C00; C15; D01 | 26.5 | |
Giáo dục công dân | C00; C19; D01 | 27.34 | |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 27.58 | |
Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 26.71 | |
Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 24.77 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A08; C00; C19 | 27.28 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27.6 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.18 | Phân hiệu Long An |
Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 24.73 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 27.25 | |
Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 27.67 | |
Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 26.22 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 28.6 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 27.2 | Phân hiệu Long An |
Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 28.6 | |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 28.37 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.01 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25.47 | Phân hiệu Long An |
Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D80 | 23.69 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 24.93 | |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 26.44 | |
Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; D90 | 24.31 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 25.6 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 27.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.86 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 22 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.7 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.05 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23.77 | |
Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D78; D96; DD2 | 25.02 | |
Văn học | C00; D01; D78 | 26.62 | |
Tâm lý học | B00; C00; D01 | 27.1 | |
Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 26.03 | |
Địa lý học | C00; D10; D15; D78 | 25.17 | |
Quốc tế học | D01; D14; D78 | 24.42 | |
Việt Nam học | C00; D01; D78 | 25.28 | |
Sinh học ứng dụng | B00; D08 | 21.9 | |
Vật lý học | A00; A01; D90 | 24.44 | |
Hoá học | A00; B00; D07 | 24.65 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B08 | 23.05 | |
Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 24.44 | |
Du lịch | C00; C04; D01; D78 | 25.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) | M02; M03 | 21.43 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục học | D01; A00; A01; C14 | 27.55 | |
Quản lý giáo dục | D01; A00; A01; C14 | 27.81 | |
Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 26.09 | |
Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 24.04 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.66 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.01 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục Đặc biệt | C00; C15; D01 | 27.72 | |
Giáo dục công dân | C00; C19; D01 | 28.03 | |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 28.22 | |
Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 27.07 | |
Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 26.05 | Phân hiệu Long An |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A08; C00; C19 | 28.01 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.55 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.19 | Phân hiệu Long An |
Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 27.7 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29.48 | |
Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 29.81 | |
Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 29.46 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 28.92 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 28.43 | Phân hiệu Long An |
Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 29.05 | |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 28.57 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.81 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.07 | Phân hiệu Long An |
Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D80 | 26.57 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 25.99 | |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 28.16 | |
Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; D90 | 27.5 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 28.68 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 28.23 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.1 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 26.2 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 25.4 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.53 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.65 | |
Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D78; D96; DD2 | 27.57 | |
Văn học | C00; D01; D78 | 28.17 | |
Tâm lý học | B00; C00; D01 | 28.57 | |
Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 27.74 | |
Địa lý học | C00; D10; D15; D78 | 27.03 | |
Quốc tế học | D01; D14; D78 | 26.37 | |
Việt Nam học | C00; D01; D78 | 27.2 | |
Sinh học ứng dụng | B00; D08 | 27.95 | |
Vật lý học | A00; A01; D90 | 28.32 | |
Hoá học | A00; B00; D07 | 28.25 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B08 | 27.96 | |
Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 26.83 | |
Du lịch | C00; C04; D01; D78 | 27.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | D01; A00; A01; C14 | 20.54 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Quản lý giáo dục | D01; A00; A01; C14 | 22.01 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 24.59 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 22.99 | Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Giáo dục Đặc biệt | C00; C15; D01 | 22.94 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Giáo dục công dân | C00; C19; D01 | 24.2 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 23.92 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A08; C00; C19 | 22.36 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27.96 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27.18 | Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 23.18 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 26.3 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 28.25 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 26.05 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 25.6 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 24.56 | Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.12 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.76 | Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Tiếng Nga | D01 | 21.36 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01 | 24.06 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 25.51 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; D90 | 22.31 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 25.13 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.82 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Ngôn ngữ Nga | D01 | 21.35 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 20.7 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 21.95 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 20.2 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D78; D96 | 22.29 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Văn học | C00; D01; D78 | 24.29 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Việt Nam học | C00; D01; D78 | 22.21 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Sinh học ứng dụng | B00; D08 | 19.51 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Vật lý học | A00; A01; D90 | 21.29 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Hoá học | A00; B00; D07 | 23.23 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B08 | 20.51 | Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây