Điểm chuẩn vào HUNRE - Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2025
Năm 2025, Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội dự kiến tuyển sinh 4.780 chỉ tiêu theo 04 phương thức: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT); Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025.
Điểm chuẩn HUNRE - Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | |
Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | |
Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 15 | |
Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 22.5 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.75 | |
Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 26.25 | |
Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 18 | |
Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 24.5 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 85 | ||
Marketing | 90 | ||
Bất động sản | 80 | ||
Kế toán | 90 | ||
Luật | 85 | ||
Công nghệ thông tin | 85 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 85 | ||
Quản trị khách sạn | 85 | ||
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 75 | ||
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 75 | ||
Quản lý đất đai | 75 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 75 | ||
Marketing | 75 | ||
Bất động sản | 75 | ||
Kế toán | 75 | ||
Luật | 75 | ||
Công nghệ thông tin | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 75 | ||
Quản trị khách sạn | 75 | ||
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 50 | ||
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 50 | ||
Quản lý đất đai | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây