Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào HUNRE - Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2024 tuyển 3.350 chỉ tiêu (3.280 chỉ tiêu tại cơ sở Hà Nội, 70 CT tại Thanh Hóa) theo 06 phương thức.

Điểm chuẩn HUNRE - Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN được công bố đến các thí sinh vào ngày 18/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1524
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0125.75
MarketingA00; A01; C00; D0126.5
Bất động sảnA00; A01; C00; D0124.75
Kế toánA00; A01; A07; D0124.25
Kế toánA00; A01; A07; D0115Phân hiệu tại Thanh Hóa
LuậtA00; A01; C00; D0125.45
Sinh học ứng dụngA01; B00; D01; D0815
Khí tượng và Khí hậu họcA00; A01; B00; D0115
Thủy văn họcA00; A01; B00; D0115
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00; C00; D01; D1515
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0122.75
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115Phân hiệu tại Thanh Hóa
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0126.25
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; D01; D1515
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồA00; A01; D01; D1515
Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồA00; A01; D01; D1515Phân hiệu tại Thanh Hóa
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D01; D0715
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115Phân hiệu tại Thanh Hóa
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; D0126
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; D0115Phân hiệu tại Thanh Hóa
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0125.45
Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D01; D1515
Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D01; D1515Phân hiệu tại Thanh Hóa
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; D0115
Quản lý đất đaiA00; B00; C00; D0122.5
Quản lý đất đaiA00; B00; C00; D0115Phân hiệu tại Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0115
Quản lý biểnA00; A01; B00; D0115

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1526.5
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0127
MarketingA00; A01; C00; D0127.75
Bất động sảnA00; A01; C00; D0126.5
Kế toánA00; A01; A07; D0126.25
Kế toánA00; A01; A07; D0118Phân hiệu tại Thanh Hóa
LuậtA00; A01; C00; D0126.75
Sinh học ứng dụngA01; B00; D01; D0818
Khí tượng và Khí hậu họcA00; A01; B00; D0118
Thủy văn họcA00; A01; B00; D0118
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00; C00; D01; D1518
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0125
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0118Phân hiệu tại Thanh Hóa
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0127.5
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; D01; D1518
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồA00; A01; D01; D1518
Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồA00; A01; D01; D1518Phân hiệu tại Thanh Hóa
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D01; D0718
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118Phân hiệu tại Thanh Hóa
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; D0127.5
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; D0118Phân hiệu tại Thanh Hóa
Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0127
Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D01; D1518
Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D01; D1518Phân hiệu tại Thanh Hóa
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; D0118
Quản lý đất đaiA00; B00; C00; D0124.5
Quản lý đất đaiA00; B00; C00; D0118Phân hiệu tại Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0118
Quản lý biểnA00; A01; B00; D0118

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh85
Marketing90
Bất động sản80
Kế toán90
Luật85
Công nghệ thông tin85
Công nghệ kỹ thuật môi trường75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng90
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành85
Quản trị khách sạn85
Quản lý tài nguyên và Môi trường75
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên75
Quản lý đất đai75

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh75
Marketing75
Bất động sản75
Kế toán75
Luật75
Công nghệ thông tin75
Công nghệ kỹ thuật môi trường50
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành75
Quản trị khách sạn75
Quản lý tài nguyên và Môi trường50
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên50
Quản lý đất đai50

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây