Điểm chuẩn vào Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội dự kiến tuyển 43% tổng chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Tổng chỉ tiêu đại học chính quy tại trụ sở chính Hà Nội là 2.750 chỉ tiêu và 200 chỉ tiêu tại Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa.
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 theo các phương thức: kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, ĐGNL ĐHQGHN đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Theo đó, điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 27.5 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 25.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24.25 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 20.5 | |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 23.5 | |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 19.5 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.25 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 24.25 | |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 27 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 26.25 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 22 | |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 20 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D07; D15 | 26 | |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 65 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 65 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 65 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 65 | ||
5 | 7380101 | Luật | 65 | ||
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 65 | ||
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 65 | ||
8 | 7440224 | Thủy văn học | 65 | ||
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 65 | ||
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 65 | ||
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 65 | ||
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 65 | ||
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 65 | ||
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 65 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 65 | ||
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 65 | ||
18 | 7850199 | Quản lý biển | 65 | ||
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 65 | ||
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 65 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | ||
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 65 | ||
23 | 7340301PH | Kế toán | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
24 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
25 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
26 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
27 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa | |
29 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com