Điểm chuẩn vào HUNRE - Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2024 tuyển 3.350 chỉ tiêu (3.280 chỉ tiêu tại cơ sở Hà Nội, 70 CT tại Thanh Hóa) theo 06 phương thức.
Điểm chuẩn HUNRE - Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; Xét kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN được công bố đến các thí sinh vào ngày 18/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 15 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 22.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.75 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 26.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 18 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 24.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 90 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 80 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 90 | ||
5 | 7380101 | Luật | 85 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 85 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 85 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 75 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 75 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 75 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 75 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
5 | 7380101 | Luật | 75 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 75 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 50 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 50 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây