Điểm chuẩn vào trường UTB - Đại học Tây Bắc năm 2025
Năm 2025, Đại Học Tây Bắc dự kiến tuyển sinh 1500 sinh viên cho 25 ngành đào tạo qua các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả học tập (theo học bạ); Xét tuyển kết quả thi THPT kết hợp với năng khiếu; Xét tuyển thẳng; Xét điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm Hà Nội;...
Điểm chuẩn UTB - Đại học Tây Bắc năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 23.3 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 27.78 | |
Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 25.57 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 25.34 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 23.16 | |
Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04 | 23.96 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 24.52 | |
Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 23.95 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 28.11 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 28 | |
Sư phạm Địa lí | D10; D15; C00; C20 | 27.96 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 25.57 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18.5 | |
Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Dinh dưỡng | A11; B00; B04; C18 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Bắc sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 21 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 27.41 | |
Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 27.29 | |
Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 26.6 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 27.23 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 26.95 | |
Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04 | 27.05 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 27.2 | |
Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 26.75 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 27.95 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 28 | |
Sư phạm Địa lí | D10; D15; C00; C20 | 27.79 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 27.22 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 25 | |
Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Nông học | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Dinh dưỡng | A11; B00; B04; C18 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Bắc sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây