Điểm chuẩn vào trường Đại học Tây Bắc năm 2022
Năm 2022, Đại học Tây Bắc tuyển sinh 25 ngành đại học với 06 phương thức tuyển sinh. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào tất cả các ngành năm 2022 của trường Đại học Tây Bắc sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 19 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Tây Bắc - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.2 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 25.6 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 22.9 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 19 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 19 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 19 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 26.6 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 26.3 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D10; D15; C00; C20 | 26.1 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D15; D14 | 19 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M13; M07; M05 | 19 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 18 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
19 | 7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
22 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 15 | |
25 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M13; M07; M05 | 21.8 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,0 trở lên |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 26 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 26 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D10; D15; C00; C20 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D15; D14 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M13; M07; M05 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 21.25 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
19 | 7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
22 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 18 | |
25 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M13; M07; M05 | 24.15 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Tây Bắc năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com