Điểm chuẩn vào trường UTB - Đại học Tây Bắc năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT; Xét tuyển kết hợp với điểm thi môn năng khiếu; Tuyển thẳng và Xét tuyển đối với học sinh dự bị đại học của các Trường dự bị đại học.
Điểm chuẩn UTB - Đại học Tây Bắc năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, xét theo học bạ THPT đã được công bố ngày 18/8/2024. Chi tiết được đăng tải bên dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 23.3 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 27.78 | |
Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 25.57 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 25.34 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 23.16 | |
Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04 | 23.96 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 24.52 | |
Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 23.95 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 28.11 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 28 | |
Sư phạm Địa lí | D10; D15; C00; C20 | 27.96 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 25.57 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18.5 | |
Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
Dinh dưỡng | A11; B00; B04; C18 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Bắc sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 21 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 27.41 | |
Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 27.29 | |
Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 26.6 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 27.23 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 26.95 | |
Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04 | 27.05 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 27.2 | |
Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 26.75 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 27.95 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 28 | |
Sư phạm Địa lí | D10; D15; C00; C20 | 27.79 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 27.22 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 25 | |
Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Nông học | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
Dinh dưỡng | A11; B00; B04; C18 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Bắc sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây