Điểm chuẩn vào trường Đại học Tây Bắc năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh 24 ngành đại học với tổng 1.350 chỉ tiêu. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào tất cả các ngành năm 2023 của trường Đại học Tây Bắc sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 19 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào trưa ngày 24/8. xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Tây Bắc - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | SP Toán học | A00; A01; D01; A02 | 24.2 | |
2 | 7140210 | SP Tin học | A00; A01; D01; A02 | 19 | |
3 | 7140211 | SP Vật lý | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
4 | 7140212 | SP Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 19 | |
5 | 7140213 | SP Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 19 | |
6 | 7140217 | SP Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 27 | |
7 | 7140218 | SP Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 27.4 | |
8 | 7140219 | SP Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 26.3 | |
9 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 23.9 | |
10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.9 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 26.6 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 22.1 | Điểm NK: 6;5đ |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 23.6 | Điểm NK: 6;5đ |
14 | 7810103 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 15 | |
20 | 7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
24 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | SP Toán học | A00; A01; D01; A02 | 27.3 | |
2 | 7140210 | SP Tin học | A00; A01; D01; A02 | 21 | |
3 | 7140211 | SP Vật lý | A00; A01; A02; A04 | 21 | |
4 | 7140212 | SP Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 21 | |
5 | 7140213 | SP Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 21 | |
6 | 7140217 | SP Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 26.7 | |
7 | 7140218 | SP Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 26.32 | |
8 | 7140219 | SP Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 26 | |
9 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 26.6 | |
10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 21 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 21 | |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 26.1 | |
14 | 7810103 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 18 | |
20 | 7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
24 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Tây Bắc năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com