Điểm chuẩn vào trường TNU - Đại Học Tây Nguyên năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh dựa trên 7 phương thức khác nhau.
Điểm chuẩn TNU - Đại học Tây Nguyên năm 2025 xét theo điểm thi TN THPT; Xét điểm học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG HCM, xét kết hợp...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 21.25 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 26.4 | |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 25.21 | |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.36 | |
Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 25.31 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 25.91 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 25.45 | |
Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 25.32 | |
Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 24.05 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 27.58 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 26.62 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; A16; D90 | 24.34 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20.1 | |
Triết học | C00; C19; D01; D66 | 15 | |
Văn học | C00; C19; C20 | 23.48 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 17.55 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15.65 | |
Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 23.25 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.35 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 20.35 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.55 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18.55 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 16.85 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
Thú y | A02; B00; B08; D13 | 18.15 | |
Y khoa | B00 | 25.01 | |
Điều dưỡng | B00 | 20.85 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21.55 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22.15 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 28.44 | |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 27.7 | |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 27.69 | |
Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 27.56 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 28.88 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 28.33 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 28.23 | |
Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.95 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 28.04 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 27.8 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; A16; D90 | 28.25 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23.48 | |
Triết học | C00; C19; D01; D66 | 18 | |
Văn học | C00; C19; C20 | 24.78 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.7 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | |
Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 25.07 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.64 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.05 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 18 | |
Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
Thú y | A02; B00; B08; D13 | 21.25 | |
Điều dưỡng | B00 | 26.33 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.47 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 700 | ||
Giáo dục Tiểu học | 785 | ||
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 759 | ||
Giáo dục Chính trị | 700 | ||
Giáo dục Thể chất | 600 | ||
Sư phạm Toán học | 974 | ||
Sư phạm Vật lý | 863 | ||
Sư phạm Hóa học | 854 | ||
Sư phạm Sinh học | 718 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 734 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 870 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 777 | ||
Ngôn ngữ Anh | 745 | ||
Triết học | 600 | ||
Văn học | 606 | ||
Kinh tế | 600 | ||
Kinh tế phát triển | 600 | ||
Tâm lý học giáo dục | 600 | ||
Quản trị kinh doanh | 600 | ||
Kinh doanh thương mại | 600 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
Công nghệ tài chính | 600 | ||
Kế toán | 600 | ||
Công nghệ sinh học | 600 | ||
Công nghệ sinh học Y Dược | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
Chăn nuôi | 600 | ||
Khoa học cây trồng | 600 | ||
Bảo vệ thực vật | 600 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
Lâm sinh | 600 | ||
Thú y | 648 | ||
Y khoa | 890 | ||
Điều dưỡng | 720 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 705 | ||
Quản lý đất đai | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây