Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Thai Binh Duong nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TBD - Đại Học Thái Bình Dương năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1.500 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn trường TBD - Đại học Thái Bình Dương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trong sáng ngày 22/8: xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT, điểm trúng tuyển là 15; Phương thức xét tuyển học bạ THPT là 18; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM là 550.

Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Thái Bình Dương - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 15
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 15
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 15
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 15
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 15
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 15
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 15
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 15
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 15
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 18
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 18
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 18
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 18
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 18
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 18
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 550
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo 550
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 550
4 7340301 Kế toán 550
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 550
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 550
7 7340115 Marketing 550
8 7340101 Quản trị kinh doanh 550
9 7380101 Luật 550
10 7810201 Quản trị khách sạn 550
11 7810101 Du lịch 550
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
13 7310608 Đông phương học 550
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com