Điểm chuẩn vào trường Đại Học Thái Bình Dương năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1.500 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trong sáng ngày 22/8: xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT, điểm trúng tuyển là 15; Phương thức xét tuyển học bạ THPT là 18; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM là 550.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Thái Bình Dương - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 15 | |
2 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; A07; C20; D01 | 15 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A07; D01; D03; D14 | 15 | |
11 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D01; D03; D14 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 18 | |
2 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; A07; C20; D01 | 18 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A07; D01; D03; D14 | 18 | |
11 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D01; D03; D14 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 18 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
2 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 550 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
9 | 7380101 | Luật | 550 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
11 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
13 | 7310608 | Đông phương học | 550 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com