Điểm chuẩn vào trường TBD - Đại Học Thái Bình Dương năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh 15 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển: Xét kết quả học bạ THPT; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM và Điểm xét tốt nghiệp THPT 20224.
Điểm chuẩn trường TBD - Đại học Thái Bình Dương năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; A01; H06; D01 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 15 | |
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
Marketing | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
Luật | D01; C20; A07; A00 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
Du lịch | A01; A07; D01; D03; D06; D14 | 15 | |
Quản trị khách sạn | A01; A07; D01; D03; D06; D14 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thái Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; A01; C03; D01 | 6 | |
Thiết kế đồ họa | A00; A01; H06; D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 6 | |
Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc) | C00; C19; C20; D01 | 6 | |
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D14 | 6 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 6 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Marketing | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 18 | |
Marketing | A00; A01; A09; D01 | 6 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 6 | |
Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 6 | |
Luật | D01; C20; A07; A00 | 6 | |
Luật | D01; C20; A07; A00 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 6 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 6 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 | 6 | |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A09; D01 | 6 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Du lịch | A01; A07; D01; D03; D14 | 6 | |
Du lịch | A01; A07; D01; D03; D06; D14 | 18 | |
Quản trị khách sạn | A01; A07; D01; D03; D06; D14 | 18 | |
Quản trị khách sạn | A01; A07; D01; D03; D14 | 6 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thái Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 550 | ||
Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc) | 550 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
Quản trị kinh doanh | 550 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
Marketing | 550 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
Kế toán | 550 | ||
Luật | 550 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 550 | ||
Công nghệ thông tin | 550 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
Du lịch | 550 | ||
Quản trị khách sạn | 550 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thái Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 5.5 | ||
Ngôn ngữ Anh | 5.5 | ||
Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc) | 5.5 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 5.5 | ||
Quản trị kinh doanh | 5.5 | ||
Marketing | 5.5 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 5.5 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 5.5 | ||
Kế toán | 5.5 | ||
Luật | 5.5 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 5.5 | ||
Công nghệ thông tin | 5.5 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5.5 | ||
Du lịch | 5.5 | ||
Quản trị khách sạn | 5.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thái Bình Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây