Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TDTU - Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2025

Điểm chuẩn TDTU - Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (kết quả học tập 6 học kỳ và các thành tích học tập khác), Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM và Ưu tiên xét tuyển dự kiến đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaH01; H02; H03; H04; H05 30.28Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
Thiết kế đồ họaH00 30.78Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00,Vẽ HHMT nhân 2
Thiết kế thời trangH01; H02; H03; H04; H05 28.73Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
Thiết kế thời trangH00 29.23Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
Ngôn ngữ AnhD0130.84Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
Ngôn ngữ AnhD11 31.34Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04 29.9Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
Ngôn ngữ Trung QuốcD11; D5530.4Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
Xã hội họcC01; C03; C04; D14 31.51Văn nhân 2
Xã hội họcD01; C0231.26Văn nhân 2
Xã hội họcC0031.76Văn nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)C0129.5Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)C02; A0029.25Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D01; A01; D0729Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)C0129.55Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)C02; A0029.3Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)D01; D07; A0129.05Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D01; A01; D0727.45Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)C02; A0027.7Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)C0127.95Toán nhân 2
MarketingC0131.74Toán nhân 2
MarketingC02; A0031.49Toán nhân 2
MarketingD01; A01; D0731.24Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tếC0131.51Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tếC02; A0031.26Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tếD01; D07; A0131.01Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàngC0128.59Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàngC02; A0028.34Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàngD01; D07; A0128.09Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)C0128.59Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)C02; A0028.34Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)D01; D07; A0128.09Toán nhân 2
Kế toánC0127.12Toán nhân 2
Kế toánC02; A0026.87Toán nhân 2
Kế toánD01; D07; A0126.62Toán nhân 2
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)C0128.23Toán nhân 2
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)C02; A0027.98Toán nhân 2
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D01; D07; A0127.73Toán nhân 2
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)C0123.8Toán nhân 2
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)C02; A0023.55Toán nhân 2
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; D07; A0123.3Toán nhân 2
LuậtD0131.05Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
LuậtC0031.8Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
LuậtD15; D14; C04; C03; C0131.55Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
LuậtC0231.3Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X14; X15 25.27Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
Công nghệ sinh họcA0125.27Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2
Khoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán nhân 2
Toán ứng dụngA0026.39Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Toán ứng dụngC01; X0626.54Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Toán ứng dụngA01; D07; D01; X2626.14Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Thống kêA0023.75Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Thống kêC01; X0623.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Thống kêA01; D07; D01; X2623.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Khoa học máy tínhA0030.52Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Khoa học máy tínhC0130.67Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Khoa học máy tínhA01; D07; D01; X2630.27Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0027.03Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuC0127.18Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D07; D01; X2626.78Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềmA01; D07; D01; X2629.58Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềmC0129.98Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềmA0029.83Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20
Kỹ thuật cơ điện tửA01; D07; X26; D0128.3Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ điện tửC01; X0628.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ điện tửA0028.55Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điệnA01; D07; D01; X2627.36Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điệnC01; X0627.76Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điệnA0027.61Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; D07; D01; X2627.59Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; X0627.99Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0027.84Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D0729.15Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)C01; X0629.55Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A0029.4Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D07; D01; X2629.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X0629.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0029.35Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD0136.19Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; X10; X11 27.85Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
Kỹ thuật hóa họcC0227.95Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
Kỹ thuật hóa họcA0127.85Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2
Kiến trúcH01; H06; V0228.54Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
Quy hoạch vùng và đô thịA01; D01; V0224.33Toán nhân 2
Quy hoạch vùng và đô thịC01; X0624.73Toán nhân 2
Quy hoạch vùng và đô thịC02; V01; A0024.58Toán nhân 2
Thiết kế nội thấtH01; H02; H03; H04; H05 28.43Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
Thiết kế nội thấtH0028.93Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
Kỹ thuật xây dựngA01; D0125.3Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựngC02; A0025.55Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựngX06; C0125.7Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D01 22.5Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC02; A0022.75Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X0622.75Toán nhân 2
Quản lý xây dựngA01; D01 24.2Toán nhân 2
Quản lý xây dựngC02; A0024.45Toán nhân 2
Quản lý xây dựngC01; X0624.6Toán nhân 2
Dược họcD0727.67Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
Dược họcX11; B0027.77Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
Dược họcX10; C02; A0027.92Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
Công tác xã hộiD01; C0229.86Văn nhân 2
Công tác xã hộiC0030.36Văn nhân 2
Công tác xã hộiD14; C04; C03; C0130.11Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D0132.05Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C0032.8Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D14; C04; C03; C0132.55Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C0232.3Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D0131.09Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C0031.84Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D14; C04; C03; C0131.59Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C0231.34Văn nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D01; B08; A0127.48Toán nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)(Văn, Anh, NK TDTT); T0027.98NK TDTT nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)B0327.63Toán nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)C0127.98Toán nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; B03; B08; C01; D0121Toán nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)(Văn, Anh, NK TDTT); T0021NK TDTT nhân 2
Bảo hộ lao độngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23Toán nhân 2
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA02; B00; B03; B08; X14; X15 22Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA0122Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 26Toán nhân 2
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22Toán nhân 2
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiếnH00; H01; H02; H03; H04; H05; H0628.8Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD0125.64Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD1126.14Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA)25.48Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD55; D1125.98Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD14; C04; C03; C0127.86Văn nhân 2
Xã hội học - Chương trình tiên tiếnC0028.11Văn nhân 2
Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD01; C0227.61Văn nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.51Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.76Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC0126.01Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.34Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.59Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnC0125.84Toán nhân 2
Marketing - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.75Toán nhân 2
Marketing - Chương trình tiên tiếnC02; A0027Toán nhân 2
Marketing - Chương trình tiên tiếnC0127.25Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.75Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnC02; A0027Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnC0127.25Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0123Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnC02; A0023.25Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnC0123.5Toán nhân 2
Kế toán - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0123Toán nhân 2
Kế toán - Chương trình tiên tiếnC02; A0023.25Toán nhân 2
Kế toán - Chương trình tiên tiếnC0123.5Toán nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD0127.74Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnC0028.24Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD15; D14; C04; C03; C0127.99Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnC0227.74Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD0128.71Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnC0029.21Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD15; D14; C04; C03; C0128.96Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnC0228.71Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnA02; B00; B03; B08; X14; X15 22Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnA0122Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.2Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnC0125.6Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA0025.45Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnC0124.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA0024.75Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnC01; X0625.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA0025.35Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnC01; X0625.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA0024.95Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnC01; X0625.9Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA0025.75Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnA00; B00; D07; X10; X11 25.55Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnA0125.55Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnC0225.65Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH01; V02; V0025.6Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnA01; D0120Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnC02; A0020.25Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnC01; X0620.4Toán nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D11 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA02; B00; B03; B08; X14; X15 22IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA0122IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; D11 23IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH00; H01; H02; H03; H04; H05 26.1Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D11 22Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán hệ số 2
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.8Văn hệ số 2
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán hệ số 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5Văn hệ số 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT)20Toán hệ số 2
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán hệ số 2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaH05; H0634.35Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
Thiết kế thời trangH05; H0631.89Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
Ngôn ngữ AnhD0136.85Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
Ngôn ngữ AnhD1137.1Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Trung QuốcD0136.24Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Trung QuốcD1136.49Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
Xã hội họcD0136.88Văn nhân 2
Xã hội họcD14 36.88Sử nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D0135.85Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)D0135.88Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D0134.87Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
MarketingD0137.11Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tếD0136.98Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàngD0135.34Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)D0129.55Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
Kế toánD0133.43Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D0135.14Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; A01; D0727.65Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
LuậtD01; D1436.75Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
Công nghệ sinh họcB08; B00; A0231.22Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
Khoa học môi trườngC01; B03; C0224Toán nhân 2
Toán ứng dụngD0132.77Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Toán ứng dụngA0132.52Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Thống kêA0126.5Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Thống kêD0126.75Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Khoa học máy tínhA0136.55Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Khoa học máy tínhD0136.8Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuD0133.95Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0133.7Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềmD0136.44Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềmA0136.19Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)C01; B03; C0224Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ điện tửD0135.77Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ điện tửA0135.52Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật cơ điện tửA0035.52Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điệnD0134.93Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điệnA0134.68Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điệnA0034.68Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0135.31Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; A00; D07; X06; C0135.06Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D07; C01; A0035.96Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)X0636.46Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; A0035.94Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
Kỹ thuật hóa họcD07; B00; A0034.48Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
Kiến trúcH01; H0632.5Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
Quy hoạch vùng và đô thịH01; H06; D01; A0128.93Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Thiết kế nội thấtH05; H0631.08Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2
Kỹ thuật xây dựngA01; D0130Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D0125.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Quản lý xây dựngA01; D0128.51Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
Dược họcD07; B00 34.11Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
Dược họcA0034.36Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
Công tác xã hộiD14; D0136.04Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D1437.85Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D0137.35Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D0136.78Văn nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D1437.28Văn nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D0134.92Toán nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)D0125.9Toán nhân 2
Bảo hộ lao độngC01; B03; C0224Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0127.5Toán nhân 2
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0128.47Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0128.47Toán nhân 2
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0125.9Toán nhân 2
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0125.9Toán nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhB0828.39Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; A00; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25Toán nhân 2
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0132.1Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0125Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiếnH04; H0532.08Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD0130.49Anh ≥ 7, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD1130.74Anh ≥ 7, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD0130.15Anh ≥ 6, Anh nhân 2
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD1130.4Anh ≥ 6, Anh nhân 2
Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD01; D1432.94Văn nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD0130.66Anh ≥ 6, Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnD0130.13Anh ≥ 6, Toán nhân 2
Marketing - Chương trình tiên tiếnD0133.65Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnD0134Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnD0127.5Anh ≥ 6, Toán nhân 2
Kế toán - Chương trình tiên tiếnD0127.5Anh ≥ 6, Toán nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D1433.58Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D1435.28Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnB08; B00; A0228.39Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnD0129.95Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA0129.7Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnD0129.32Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA0129.07Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnD01; A01; A0029.57Toán ≥ 6, Toán nhân 2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnD01; A01; A0029.24Toán ≥ 6, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnD0130.85Toán ≥ 6, Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A0130.6Toán ≥ 6, Toán nhân 2
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnD07; A00; B0029.27Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2
Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH01 H0628.2Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnD01; A0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA)28.18IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)27.5IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)27.75IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)27.75IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhB08; (Toán, Sinh, CCQT)28.39IELTS ≥ 5.0; Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D0127.87IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA)27.87IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D0127.87IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA)24IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)26.5IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)27.87IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)25IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)24IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH04; H0528.05Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; A0125Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD0125Anh nhân 2
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD0125.9Toán nhân 2
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD0125Toán nhân 2
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D0725Toán nhân 2
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D1429.69Văn ≥ 6, Văn nhân 2
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D1425.4Văn nhân 2
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD0125Toán nhân 2
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC02; B03; C0124Toán nhân 2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họa865Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
Thiết kế thời trang827Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
Ngôn ngữ Anh890Anh ≥ 180
Ngôn ngữ Trung Quốc881Anh ≥ 150
Xã hội học886Tiếng Việt ≥ 150
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)875Toán ≥ 180
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)875Toán ≥ 180
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)859Toán ≥ 180
Marketing895Toán ≥ 180
Kinh doanh quốc tế893Toán ≥ 180
Tài chính - Ngân hàng867Toán ≥ 180
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)803Toán ≥ 180
Kế toán837Toán ≥ 180
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)865Toán ≥ 180
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)743Toán ≥ 150
Luật884Tiếng Việt ≥ 180
Công nghệ sinh học824ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6
Khoa học môi trường600Toán ≥ 150
Toán ứng dụng836Toán ≥ 180
Thống kê750Toán ≥ 180
Khoa học máy tính884Toán ≥ 180
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu847Toán ≥ 180
Kỹ thuật phần mềm878Toán ≥ 180
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)600Toán ≥ 150
Kỹ thuật cơ điện tử868Toán ≥ 160
Kỹ thuật điện857Toán ≥ 160
Kỹ thuật điện tử - viễn thông861Toán ≥ 160
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)875Toán ≥ 160
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa874Toán ≥ 160
Kỹ thuật hóa học853ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00
Kiến trúc832Vẽ HHMT ≥ 6,00
Quy hoạch vùng và đô thị788Toán ≥ 150
Thiết kế nội thất819Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
Kỹ thuật xây dựng821Toán ≥ 150
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông703Toán ≥ 150
Quản lý xây dựng782Toán ≥ 150
Dược học850ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00
Công tác xã hội872Tiếng Việt ≥ 150
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)895Tiếng Việt ≥ 150
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)884Tiếng Việt ≥ 150
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)859Toán ≥ 150
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)640Toán ≥ 150
Bảo hộ lao động600Toán ≥ 150
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh729Toán ≥ 130
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh776Toán ≥ 130
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh776Toán ≥ 130
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh640Toán ≥ 130
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh640Toán ≥ 130
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh684ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh773Toán ≥ 150
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh773Toán ≥ 150
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh773Toán ≥ 150
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh600Toán ≥ 130
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)640Toán ≥ 130
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)640Toán ≥ 130
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)640Toán ≥ 130
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)640Toán ≥ 130
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)640Toán ≥ 130
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)640Toán ≥ 130
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)640Toán ≥ 130
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)640Toán ≥ 130
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)833Toán ≥ 150
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)680Toán ≥ 150
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)640Toán ≥ 130
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)600Toán ≥ 130
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến828Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến824Anh ≥ 180
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến821Anh ≥ 150
Xã hội học - Chương trình tiên tiến836Tiếng Việt ≥ 150
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến810Toán ≥ 150
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến807Toán ≥ 150
Marketing - Chương trình tiên tiến841Toán ≥ 150
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến846Toán ≥ 150
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến729Toán ≥ 150
Kế toán - Chương trình tiên tiến729Toán ≥ 150
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến839Tiếng Việt ≥ 180
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến860Tiếng Việt ≥ 180
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến684ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến819Toán ≥ 150
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến795Toán ≥ 150
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến818Toán ≥ 150
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến803Toán ≥ 150
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến824Toán ≥ 150
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến806ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0
Kiến trúc - Chương trình tiên tiến673Vẽ HHMT ≥ 6,00
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến600Toán ≥ 150
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh755Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh729Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh752Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh752Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh684IELTS ≥ 5.0 (tương đương); ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh773IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh773IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh773Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh600Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)703Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)640
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)773Toán ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)680IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 150
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)640Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)600Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa673Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5,00
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa661Anh ≥ 150
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 130
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa640Toán ≥ 130
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 130
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 130
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa819Tiếng Việt ≥ 130
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 150
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 150
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 130
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa644Tiếng Việt ≥ 130
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 130
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600Toán ≥ 130

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh1028SAT
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh983SAT
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh983SAT
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh1005SAT
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh960SAT
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)983SAT
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)983SAT
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)983SAT
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)983SAT
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)983SAT
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)983SAT
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)983SAT
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)983SAT
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)1119SAT
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)1005SAT
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)983SAT
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)960SAT
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1028SAT
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1039SAT
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1039SAT
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh983SAT
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh983SAT
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1005SAT
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh1050SAT
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh960SAT
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)1028SAT
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)983SAT
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)983SAT
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)983SAT
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)983SAT
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)983SAT
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)983SAT
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)983SAT
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)983SAT
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)1050SAT
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)1005SAT
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)983SAT
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)960SAT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)24Tốt nghiệp nước ngoài
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)26Tốt nghiệp nước ngoài
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh24Tốt nghiệp nước ngoài
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)24Tốt nghiệp nước ngoài
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)24Tốt nghiệp nước ngoài
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24Tốt nghiệp nước ngoài
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24Tốt nghiệp nước ngoài

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây