Điểm chuẩn vào trường TDTU - Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2025
Điểm chuẩn TDTU - Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (kết quả học tập 6 học kỳ và các thành tích học tập khác), Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM và Ưu tiên xét tuyển dự kiến đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H01; H02; H03; H04; H05 | 30.28 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
Thiết kế đồ họa | H00 | 30.78 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00,Vẽ HHMT nhân 2 |
Thiết kế thời trang | H01; H02; H03; H04; H05 | 28.73 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
Thiết kế thời trang | H00 | 29.23 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.84 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh | D11 | 31.34 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.9 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D11; D55 | 30.4 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
Xã hội học | C01; C03; C04; D14 | 31.51 | Văn nhân 2 |
Xã hội học | D01; C02 | 31.26 | Văn nhân 2 |
Xã hội học | C00 | 31.76 | Văn nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C01 | 29.5 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C02; A00 | 29.25 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07 | 29 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C01 | 29.55 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C02; A00 | 29.3 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | D01; D07; A01 | 29.05 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01; A01; D07 | 27.45 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C02; A00 | 27.7 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C01 | 27.95 | Toán nhân 2 |
Marketing | C01 | 31.74 | Toán nhân 2 |
Marketing | C02; A00 | 31.49 | Toán nhân 2 |
Marketing | D01; A01; D07 | 31.24 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế | C01 | 31.51 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế | C02; A00 | 31.26 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế | D01; D07; A01 | 31.01 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng | C01 | 28.59 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; A01 | 28.09 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C01 | 28.59 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D01; D07; A01 | 28.09 | Toán nhân 2 |
Kế toán | C01 | 27.12 | Toán nhân 2 |
Kế toán | C02; A00 | 26.87 | Toán nhân 2 |
Kế toán | D01; D07; A01 | 26.62 | Toán nhân 2 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C01 | 28.23 | Toán nhân 2 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C02; A00 | 27.98 | Toán nhân 2 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | D01; D07; A01 | 27.73 | Toán nhân 2 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C01 | 23.8 | Toán nhân 2 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C02; A00 | 23.55 | Toán nhân 2 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; D07; A01 | 23.3 | Toán nhân 2 |
Luật | D01 | 31.05 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
Luật | C00 | 31.8 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
Luật | D15; D14; C04; C03; C01 | 31.55 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
Luật | C02 | 31.3 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 25.27 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
Công nghệ sinh học | A01 | 25.27 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 |
Toán ứng dụng | A00 | 26.39 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Toán ứng dụng | C01; X06 | 26.54 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Toán ứng dụng | A01; D07; D01; X26 | 26.14 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Thống kê | A00 | 23.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Thống kê | C01; X06 | 23.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Thống kê | A01; D07; D01; X26 | 23.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính | A00 | 30.52 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính | C01 | 30.67 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính | A01; D07; D01; X26 | 30.27 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 | 27.03 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | C01 | 27.18 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D07; D01; X26 | 26.78 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26 | 29.58 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm | C01 | 29.98 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm | A00 | 29.83 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A01; D07; X26; D01 | 28.3 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X06 | 28.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 28.55 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện | A01; D07; D01; X26 | 27.36 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện | C01; X06 | 27.76 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện | A00 | 27.61 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; D07; D01; X26 | 27.59 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 27.99 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 27.84 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07 | 29.15 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | C01; X06 | 29.55 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00 | 29.4 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D07; D01; X26 | 29.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X06 | 29.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 29.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 | 36.19 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; X10; X11 | 27.85 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học | C02 | 27.95 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học | A01 | 27.85 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
Kiến trúc | H01; H06; V02 | 28.54 | Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
Quy hoạch vùng và đô thị | A01; D01; V02 | 24.33 | Toán nhân 2 |
Quy hoạch vùng và đô thị | C01; X06 | 24.73 | Toán nhân 2 |
Quy hoạch vùng và đô thị | C02; V01; A00 | 24.58 | Toán nhân 2 |
Thiết kế nội thất | H01; H02; H03; H04; H05 | 28.43 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2 |
Thiết kế nội thất | H00 | 28.93 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 25.3 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng | C02; A00 | 25.55 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng | X06; C01 | 25.7 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 22.5 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C02; A00 | 22.75 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X06 | 22.75 | Toán nhân 2 |
Quản lý xây dựng | A01; D01 | 24.2 | Toán nhân 2 |
Quản lý xây dựng | C02; A00 | 24.45 | Toán nhân 2 |
Quản lý xây dựng | C01; X06 | 24.6 | Toán nhân 2 |
Dược học | D07 | 27.67 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
Dược học | X11; B00 | 27.77 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
Dược học | X10; C02; A00 | 27.92 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
Công tác xã hội | D01; C02 | 29.86 | Văn nhân 2 |
Công tác xã hội | C00 | 30.36 | Văn nhân 2 |
Công tác xã hội | D14; C04; C03; C01 | 30.11 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D01 | 32.05 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C00 | 32.8 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D14; C04; C03; C01 | 32.55 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C02 | 32.3 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D01 | 31.09 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C00 | 31.84 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D14; C04; C03; C01 | 31.59 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C02 | 31.34 | Văn nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01; B08; A01 | 27.48 | Toán nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | (Văn, Anh, NK TDTT); T00 | 27.98 | NK TDTT nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | B03 | 27.63 | Toán nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | C01 | 27.98 | Toán nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; B03; B08; C01; D01 | 21 | Toán nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | (Văn, Anh, NK TDTT); T00 | 21 | NK TDTT nhân 2 |
Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 26 | Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06 | 28.8 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 | 25.64 | Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D11 | 26.14 | Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) | 25.48 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D55; D11 | 25.98 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D14; C04; C03; C01 | 27.86 | Văn nhân 2 |
Xã hội học - Chương trình tiên tiến | C00 | 28.11 | Văn nhân 2 |
Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D01; C02 | 27.61 | Văn nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.51 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.76 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C01 | 26.01 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.34 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.59 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C01 | 25.84 | Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình tiên tiến | C01 | 27.25 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C01 | 27.25 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C01 | 23.5 | Toán nhân 2 |
Kế toán - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | Toán nhân 2 |
Kế toán - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 |
Kế toán - Chương trình tiên tiến | C01 | 23.5 | Toán nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.74 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C00 | 28.24 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D15; D14; C04; C03; C01 | 27.99 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 27.74 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D01 | 28.71 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C00 | 29.21 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D15; D14; C04; C03; C01 | 28.96 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 28.71 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.2 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | C01 | 25.6 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.45 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | C01 | 24.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.95 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A00; B00; D07; X10; X11 | 25.55 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A01 | 25.55 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | C02 | 25.65 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | H01; V02; V00 | 25.6 | Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | A01; D01 | 20 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 20.25 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 20.4 | Toán nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; D11 | 23 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | 26.1 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 22 | Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán hệ số 2 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | 26.8 | Văn hệ số 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 |
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán hệ số 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | 22.5 | Văn hệ số 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT) | 20 | Toán hệ số 2 |
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H05; H06 | 34.35 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2 |
Thiết kế thời trang | H05; H06 | 31.89 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.85 | Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh | D11 | 37.1 | Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36.24 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D11 | 36.49 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
Xã hội học | D01 | 36.88 | Văn nhân 2 |
Xã hội học | D14 | 36.88 | Sử nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 35.85 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | D01 | 35.88 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 34.87 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Marketing | D01 | 37.11 | Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế | D01 | 36.98 | Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.34 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D01 | 29.55 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Kế toán | D01 | 33.43 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | D01 | 35.14 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; A01; D07 | 27.65 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
Luật | D01; D14 | 36.75 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
Công nghệ sinh học | B08; B00; A02 | 31.22 | Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
Khoa học môi trường | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
Toán ứng dụng | D01 | 32.77 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Toán ứng dụng | A01 | 32.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Thống kê | A01 | 26.5 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Thống kê | D01 | 26.75 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính | A01 | 36.55 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính | D01 | 36.8 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | D01 | 33.95 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 33.7 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm | D01 | 36.44 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.19 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | D01 | 35.77 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 35.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 35.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện | D01 | 34.93 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện | A01 | 34.68 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện | A00 | 34.68 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 35.31 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A00; D07; X06; C01 | 35.06 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07; C01; A00 | 35.96 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | X06 | 36.46 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; A00 | 35.94 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học | D07; B00; A00 | 34.48 | Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
Kiến trúc | H01; H06 | 32.5 | Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
Quy hoạch vùng và đô thị | H01; H06; D01; A01 | 28.93 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Thiết kế nội thất | H05; H06 | 31.08 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 30 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Quản lý xây dựng | A01; D01 | 28.51 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
Dược học | D07; B00 | 34.11 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 |
Dược học | A00 | 34.36 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 |
Công tác xã hội | D14; D01 | 36.04 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D14 | 37.85 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D01 | 37.35 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D01 | 36.78 | Văn nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D14 | 37.28 | Văn nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34.92 | Toán nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
Bảo hộ lao động | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 27.5 | Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28.47 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28.47 | Toán nhân 2 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B08 | 28.39 | Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; A00; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25 | Toán nhân 2 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 32.1 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 25 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | H04; H05 | 32.08 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.49 | Anh ≥ 7, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D11 | 30.74 | Anh ≥ 7, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.15 | Anh ≥ 6, Anh nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D11 | 30.4 | Anh ≥ 6, Anh nhân 2 |
Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 32.94 | Văn nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.66 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.13 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình tiên tiến | D01 | 33.65 | Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | D01 | 34 | Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.5 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
Kế toán - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.5 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 33.58 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 35.28 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | B08; B00; A02 | 28.39 | Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | D01 | 29.95 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.7 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | D01 | 29.32 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.07 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.57 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.24 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.85 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00; A01 | 30.6 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | D07; A00; B00 | 29.27 | Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2 |
Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | H01 H06 | 28.2 | Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | D01; A01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) | 28.18 | IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.5 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.75 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.75 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | B08; (Toán, Sinh, CCQT) | 28.39 | IELTS ≥ 5.0; Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01 | 27.87 | IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.87 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 | 27.87 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 26.5 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 27.87 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 25 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H04; H05 | 28.05 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; A01 | 25 | Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Anh nhân 2 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Toán nhân 2 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D07 | 25 | Toán nhân 2 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D14 | 29.69 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D14 | 25.4 | Văn nhân 2 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Toán nhân 2 |
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C02; B03; C01 | 24 | Toán nhân 2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 865 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6 | |
Thiết kế thời trang | 827 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6 | |
Ngôn ngữ Anh | 890 | Anh ≥ 180 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 881 | Anh ≥ 150 | |
Xã hội học | 886 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 875 | Toán ≥ 180 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | 875 | Toán ≥ 180 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 859 | Toán ≥ 180 | |
Marketing | 895 | Toán ≥ 180 | |
Kinh doanh quốc tế | 893 | Toán ≥ 180 | |
Tài chính - Ngân hàng | 867 | Toán ≥ 180 | |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | 803 | Toán ≥ 180 | |
Kế toán | 837 | Toán ≥ 180 | |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | 865 | Toán ≥ 180 | |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 743 | Toán ≥ 150 | |
Luật | 884 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
Công nghệ sinh học | 824 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6 | |
Khoa học môi trường | 600 | Toán ≥ 150 | |
Toán ứng dụng | 836 | Toán ≥ 180 | |
Thống kê | 750 | Toán ≥ 180 | |
Khoa học máy tính | 884 | Toán ≥ 180 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 847 | Toán ≥ 180 | |
Kỹ thuật phần mềm | 878 | Toán ≥ 180 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 600 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 868 | Toán ≥ 160 | |
Kỹ thuật điện | 857 | Toán ≥ 160 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 861 | Toán ≥ 160 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | 875 | Toán ≥ 160 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 874 | Toán ≥ 160 | |
Kỹ thuật hóa học | 853 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 | |
Kiến trúc | 832 | Vẽ HHMT ≥ 6,00 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 788 | Toán ≥ 150 | |
Thiết kế nội thất | 819 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00 | |
Kỹ thuật xây dựng | 821 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 703 | Toán ≥ 150 | |
Quản lý xây dựng | 782 | Toán ≥ 150 | |
Dược học | 850 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00 | |
Công tác xã hội | 872 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | 895 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 884 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 859 | Toán ≥ 150 | |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 640 | Toán ≥ 150 | |
Bảo hộ lao động | 600 | Toán ≥ 150 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 729 | Toán ≥ 130 | |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 776 | Toán ≥ 130 | |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 776 | Toán ≥ 130 | |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 | |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 684 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00 | |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 600 | Toán ≥ 130 | |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 833 | Toán ≥ 150 | |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 680 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | Toán ≥ 130 | |
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | 828 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00 | |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | 824 | Anh ≥ 180 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | 821 | Anh ≥ 150 | |
Xã hội học - Chương trình tiên tiến | 836 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | 810 | Toán ≥ 150 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | 807 | Toán ≥ 150 | |
Marketing - Chương trình tiên tiến | 841 | Toán ≥ 150 | |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | 846 | Toán ≥ 150 | |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | 729 | Toán ≥ 150 | |
Kế toán - Chương trình tiên tiến | 729 | Toán ≥ 150 | |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | 839 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | 860 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | 684 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00 | |
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | 819 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | 795 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | 818 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | 803 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | 824 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | 806 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0 | |
Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | 673 | Vẽ HHMT ≥ 6,00 | |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | 600 | Toán ≥ 150 | |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 755 | Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 729 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 752 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 752 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 684 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00 | |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 600 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 703 | Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 640 | ||
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 773 | Toán ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 680 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 673 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5,00 | |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 661 | Anh ≥ 150 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 640 | Toán ≥ 130 | |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 819 | Tiếng Việt ≥ 130 | |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 150 | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 150 | |
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 644 | Tiếng Việt ≥ 130 | |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1028 | SAT | |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1005 | SAT | |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 960 | SAT | |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 983 | SAT | |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 983 | SAT | |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 983 | SAT | |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 983 | SAT | |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 983 | SAT | |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 983 | SAT | |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 983 | SAT | |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 1119 | SAT | |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 1005 | SAT | |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 960 | SAT | |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1028 | SAT | |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1039 | SAT | |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1039 | SAT | |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1005 | SAT | |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 960 | SAT | |
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 1028 | SAT | |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 983 | SAT | |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 983 | SAT | |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 983 | SAT | |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 983 | SAT | |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 983 | SAT | |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 983 | SAT | |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 983 | SAT | |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 1050 | SAT | |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 1005 | SAT | |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 960 | SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 26 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây