Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TVU - Đại Học Trà Vinh năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh dựa trên các phương thức xét tuyển như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã Phương thức - 100); Xét kết quả học tập THPT (học bạ) (mã Phương thức - 200); Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301); Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy... do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405);...

Điểm chuẩn TVU - Đại học Trà Vinh năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Âm nhạc họcN0015
Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN0015
Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D1415
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; DH115
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; DH118.25
Văn hoá họcC00; D1415
Kinh tếA00; A01; C01; D0115
Chính trị họcC00; D01; C19; C2015
Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; D1415
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
Thương mại điện tửA00; A01; C14; C1515
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0115
Kế toánA00; A01; C01; D0115
Quản trị văn phòngC00; C04; D01; D1415
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)A00; A01; C01; D0115
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D9015
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0715
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0715
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0115
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)A00; A01; C01; D9015
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D9015
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0715
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D8418
Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B0815
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9015
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115
Nông nghiệpA00; B00; B08; D9015
Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; D9015
Nuôi trồng thuỷ sảnA02; B00; B08; D9015
Thú yA02; B00; B08; D9015
Y khoaB00; B0825
Y học dự phòngB00; B0819
Dược họcA00; B0021
Hóa dượcA00; B0015
Điều dưỡngB00; B0819
Răng - Hàm - MặtB00; B0824.62
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0019
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B0019
Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B0019
Y tế công cộngA00; B0015
Công tác xã hộiC00; D78; D66; C0415
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D1515
Quản lý thể dục thể thaoC00; C14; C19; D7820
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B0815
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)A00; A01; C01; D0115
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)A00; A01; C01; D0715

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Âm nhạc họcN0018
Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN0018
Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D1418
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; DH118
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; DH122
Văn hoá họcC00; D1418
Kinh tếA00; A01; C01; D0118
Chính trị họcC00; D01; C19; C2018
Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; D1418
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0118
Thương mại điện tửA00; A01; C14; C1518
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0118
Kế toánA00; A01; C01; D0118
Quản trị văn phòngC00; C04; D01; D1418
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)A00; A01; C01; D0118
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D9018
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0718
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0718
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0118
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0118
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0122
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)A00; A01; C01; D9018
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D9018
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0718
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D8423
Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B0818
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9018
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0118
Nông nghiệpA00; B00; B08; D9018
Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; D9018
Nuôi trồng thuỷ sảnA02; B00; B08; D9018
Thú yA02; B00; B08; D9018
Y hoc dự phòngB00; B0819
Hóa dượcA00; B0018
Điều dưỡngB00; B0821
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0024
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B0019
Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B0019
Y tế công cộngA00; B0018
Công tác xã hộiC00; D78; D66; C0418
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D1518
Quản lý thể dục thể thaoC00; C14; C19; D7825
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B0818
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)A00; A01; C01; D0118
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)A00; A01; C01; D0718

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Khmer400
Ngôn ngữ Anh400
Ngôn ngữ Trung Quốc500
Văn hoá học400
Kinh tế400
Chính trị học400
Quản lý nhà nước400
Quản trị kinh doanh400
Thương mại điện tử400
Tài chính - Ngân hàng400
Kế toán400
Quản trị văn phòng400
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)400
Công nghệ sinh học400
Trí tuệ nhân tạo400
Công nghệ thông tin400
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng400
Công nghệ kỹ thuật cơ khí400
Công nghệ kỹ thuật ô tô400
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)400
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá400
Công nghệ kỹ thuật hóa học400
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng400
Kỹ thuật môi trường400
Công nghệ thực phẩm400
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông400
Nông nghiệp400
Bảo vệ thực vật400
Nuôi trồng thuỷ sản400
Thú y400
Y khoa900
Y hoc dự phòng500
Dược học700
Hóa dược400
Điều dưỡng700
Răng - Hàm - Mặt900
Kỹ thuật xét nghiệm y học700
Kỹ thuật hình ảnh y học500
Kỹ thuật phục hồi chức năng500
Y tế công cộng400
Công tác xã hội400
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành400
Quản lý thể dục thể thao500
Quản lý tài nguyên và môi trường400
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)400
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)400

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Khmer225
Ngồn ngữ Anh225
Ngôn ngữ Trung Quốc225
Kinh tế225
Quản trị kinh doanh225
Thương mại điện tử225
Tài chính - Ngân hàng225
Kế toán225
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)225
Công nghệ sinh học225
Trí tuệ nhân tạo225
Công nghệ thông tin225
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng225
Công nghệ kỹ thuật cơ khí225
Công nghệ kỹ thuật ô tô225
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)225
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá225
Công nghệ kỹ thuật hóa học225
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng225
Kỹ thuật môi trường225
Công nghệ thực phẩm225
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông225
Nông nghiệp225
Bảo vệ thực vật225
Nuôi trồng thuỷ sản225
Thú y225
Y khoa300
Y hoc dự phòng270
Dược học300
Hóa dược225
Điều dưỡng270
Răng - Hàm - Mặt300
Kỹ thuật xét nghiệm y học270
Kỹ thuật hình ảnh y học270
Kỹ thuật phục hồi chức năng270
Y tế công cộng225
Quản lý tài nguyên và môi trường225
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)225
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)225

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây