Điểm chuẩn vào trường TVU - Đại Học Trà Vinh năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh dựa trên các phương thức xét tuyển như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã Phương thức - 100); Xét kết quả học tập THPT (học bạ) (mã Phương thức - 200); Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301); Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy... do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405);...
Điểm chuẩn TVU - Đại học Trà Vinh năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Âm nhạc học | N00 | 15 | |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18.25 | |
Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
Y khoa | B00; B08 | 25 | |
Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
Dược học | A00; B00 | 21 | |
Hóa dược | A00; B00 | 15 | |
Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.62 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 20 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Âm nhạc học | N00 | 18 | |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 22 | |
Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 18 | |
Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 23 | |
Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
Hóa dược | A00; B00 | 18 | |
Điều dưỡng | B00; B08 | 21 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 25 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Khmer | 400 | ||
Ngôn ngữ Anh | 400 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
Văn hoá học | 400 | ||
Kinh tế | 400 | ||
Chính trị học | 400 | ||
Quản lý nhà nước | 400 | ||
Quản trị kinh doanh | 400 | ||
Thương mại điện tử | 400 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 400 | ||
Kế toán | 400 | ||
Quản trị văn phòng | 400 | ||
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 400 | ||
Công nghệ sinh học | 400 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 400 | ||
Công nghệ thông tin | 400 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 400 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 400 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 400 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 400 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 400 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 400 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 400 | ||
Kỹ thuật môi trường | 400 | ||
Công nghệ thực phẩm | 400 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 400 | ||
Nông nghiệp | 400 | ||
Bảo vệ thực vật | 400 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | 400 | ||
Thú y | 400 | ||
Y khoa | 900 | ||
Y hoc dự phòng | 500 | ||
Dược học | 700 | ||
Hóa dược | 400 | ||
Điều dưỡng | 700 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 900 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 500 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
Y tế công cộng | 400 | ||
Công tác xã hội | 400 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400 | ||
Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 400 | ||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 | ||
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Khmer | 225 | ||
Ngồn ngữ Anh | 225 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 225 | ||
Kinh tế | 225 | ||
Quản trị kinh doanh | 225 | ||
Thương mại điện tử | 225 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 225 | ||
Kế toán | 225 | ||
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 225 | ||
Công nghệ sinh học | 225 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
Công nghệ thông tin | 225 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 225 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 225 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 225 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 225 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 225 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
Kỹ thuật môi trường | 225 | ||
Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
Nông nghiệp | 225 | ||
Bảo vệ thực vật | 225 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | 225 | ||
Thú y | 225 | ||
Y khoa | 300 | ||
Y hoc dự phòng | 270 | ||
Dược học | 300 | ||
Hóa dược | 225 | ||
Điều dưỡng | 270 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 300 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 270 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 270 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 270 | ||
Y tế công cộng | 225 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 | ||
Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trà Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây