Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trà Vinh năm 2022
Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc với 39 ngành bậc sau đại học, 55 ngành bậc đại học và 01 ngành bậc cao đẳng. Dự kiến trong năm 2022 Đại học Trà Vinh tuyển sinh 6.500 chỉ tiêu theo 07 phương thức.
Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, Đánh giá năng lực TPHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Trà Vinh - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 19.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 19 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 25 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00; D14; D15 | 20 | |
5 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
7 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
10 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 15 | |
11 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; C14; D01; D84 | 15 | |
13 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
14 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
19 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
20 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
23 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
24 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
25 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
26 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 | |
27 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 15 | |
28 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
32 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
34 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
35 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 24.6 | |
36 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
37 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
38 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 | |
39 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
40 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 15 | |
41 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.8 | |
42 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20 | |
43 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
44 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
45 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00; B00 | 15 | |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 15 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
50 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 | |
52 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 24.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 25.75 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 28.25 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00; D14; D15 | 24.75 | |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 19.55 | |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 18 | |
9 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 19.15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18 | |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 18 | |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
33 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 18 | |
36 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 18 | |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20.1 | |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 18 | |
40 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00; B00 | 18 | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 18 | |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
44 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 | |
46 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 | |
47 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | NL1 | 500 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | NL1 | 500 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | NL1 | 500 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | NL1 | 500 | |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | NL1 | 400 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 400 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL1 | 400 | |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | NL1 | 400 | |
9 | 7229040 | Văn hoá học | NL1 | 400 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | NL1 | 400 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | NL1 | 400 | |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | NL1 | 400 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 400 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL1 | 400 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 400 | |
16 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 400 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 400 | |
18 | 7380101 | Luật | NL1 | 400 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 400 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 400 | |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | NL1 | 400 | |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | NL1 | 400 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | NL1 | 400 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | NL1 | 400 | |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | NL1 | 400 | |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | NL1 | 400 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | NL1 | 400 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 400 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | NL1 | 400 | |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | NL1 | 400 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | NL1 | 400 | |
32 | 7640101 | Thú y | NL1 | 400 | |
33 | 7720101 | Y khoa | NL1 | 800 | |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | NL1 | 600 | |
35 | 7720201 | Dược học | NL1 | 700 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | NL1 | 400 | |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | NL1 | 500 | |
38 | 7720401 | Dinh dưỡng | NL1 | 400 | |
39 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | NL1 | 800 | |
40 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL1 | 600 | |
41 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | NL1 | 500 | |
42 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | NL1 | 500 | |
43 | 7720701 | Y tế Công cộng | NL1 | 400 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | NL1 | 400 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | NL1 | 400 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL1 | 400 | |
47 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL1 | 400 | |
48 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | NL1 | 400 | |
49 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | NL1 | 400 | |
50 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | NL1 | 400 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com