Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Tra Vinh nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TVU - Đại Học Trà Vinh năm 2023

Đại học Trà Vinh tuyển sinh 43 ngành bậc ĐH cùng với 5 phương thức: điểm thi, học bạ, kết quả thi ĐGNL, ĐG tư duy, kết hợp thi tốt nghiệp với điểm thi năng khiếu, kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu.

Điểm chuẩn TVU - Đại học Trà Vinh năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Trà Vinh - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 15
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17.25
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 15
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 15
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 15
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 17
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
22 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 15
24 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15
25 7720101 Y khoa B00; B08 24.45
26 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19
27 7720201 Dược học A00; B00 21.85
28 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
29 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19
30 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 24.27
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20.25
32 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00; B00 19
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
34 7720701 Y tế công cộng A00; B00 15
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
36 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 18
38 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
39 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
40 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 15
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 18
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 18
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 18
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 18
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 18
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 21.5
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 18
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 18
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 18
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 18
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 18
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18
22 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 18
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 18
24 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 18
25 7720101 Y khoa B00; B08 ---
26 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19
27 7720201 Dược học A00; B00 ---
28 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 18
29 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19
30 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 ---
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 24.5
32 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00; B00 19
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
34 7720701 Y tế công cộng A00; B00 18
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 18
36 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 18
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 23
38 7229040 Văn hoá học C00; D14 18
39 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 18
40 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 18
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 18
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 18
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 500
2 7340122 Thương mại điện tử 500
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 500
4 7340301 Kế toán 500
5 7340406 Quản trị văn phòng 500
6 7380101 Luật 500
7 7420201 Công nghệ sinh học 500
8 7480107 Trí tuệ nhân tạo 500
9 7480201 Công nghệ thông tin 500
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 500
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 500
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 500
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 500
14 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá 500
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 500
16 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 500
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 500
18 7540101 Công nghệ thực phẩm 500
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 500
20 7620101 Nông nghiệp 500
21 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 500
22 7640101 Thú y 500
23 7720101 Y khoa 800
24 7720110 Y học dự phòng 500
25 7720201 Dược học 700
26 7720203 Hóa dược 500
27 7720301 Điều dưỡng 500
28 7720501 Răng - Hàm - Mặt 800
29 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 600
30 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học 500
31 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 500
32 7720701 Y tế công cộng 500
33 7220106 Ngôn ngữ Khmer 500
34 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 500
36 7229040 Văn hoá học 500
37 7310101 Kinh tế 500
38 7310205 Quản lý nhà nước 500
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 500
40 7810301 Quản lý thể dục thể thao 500
41 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 500
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com