Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Trung Vuong nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TVUni - Đại Học Trưng Vương năm 2023

Trường Đại học Trưng Vương thông báo tuyển sinh năm 2023 với 3 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn của trường TVUni - Đại học Trưng Vương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Trưng Vương - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 15
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 15
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 15
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15
11 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; A07; D01 15
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 15
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 17
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 17
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 17
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 17
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 17
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 17
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 17
11 7340201 Tài chính- ngân hàng A00; A01; A07; D01 17
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com