Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trưng Vương năm 2023
Trường Đại học Trưng Vương thông báo tuyển sinh năm 2023 với 3 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, xét tuyển thẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Trưng Vương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Trưng Vương - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D09; D10; C00 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D14 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D09; D10; C00 | 17 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 17 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 17 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 17 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
11 | 7340201 | Tài chính- ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com