Điểm chuẩn vào trường TVUni - Đại Học Trưng Vương năm 2024
Trường Đại học Trưng Vương tuyển sinh năm 2024 theo 03 phương thức sau: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 và Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
Điểm chuẩn của trường TVUni - Đại học Trưng Vương năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; C00 | 16 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 16.5 | |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; DD2 | 16.5 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D14 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
12 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; C00 | 16.5 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 16.5 | |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; DD2 | 16.5 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 16.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 16.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16.5 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 16.5 | |
12 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 16.5 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 16.5 |