Điểm chuẩn vào trường UTM - Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2025
Điểm chuẩn trường UTM - ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15 | 16 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D10; D14; D15 | 16 | |
| Kinh tế quốc tế | X25; X02; D01; C00 | 16 | |
| Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| Quản trị kinh doanh | X25; X02; D01; X53 | 16 | |
| Marketing | X25; X02; D01; X53 | 16 | |
| Bất động sản | X25; X02; D01; C00 | 16 | |
| Tài chính - ngân hàng | X25; X02; D01; X53 | 16 | |
| Công nghệ tài chính | X25; X02; D01; X53 | 16 | |
| Kế toán | X25; X02; D01; X53 | 16 | |
| Luật | X25; C00; D01; D14 | 18 | |
| Luật kinh tế | X25; C00; D01; D14 | 18 | |
| Kỹ thuật phần mềm | A00; X02; X26; X18 | 16 | |
| Công nghệ thông tin | A00; X02; X26; X18 | 16 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X04; X07 | 16 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; X22 | 16 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15 | 20 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D10; D14; D15 | 20 | |
| Kinh tế quốc tế | X25; X02; D01; C00 | 20 | |
| Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
| Quản trị kinh doanh | X25; X02; D01; X53 | 20 | |
| Marketing | X25; X02; D01; X53 | 20 | |
| Bất động sản | X25; X02; D01; C00 | 20 | |
| Tài chính - ngân hàng | X25; X02; D01; X53 | 20 | |
| Công nghệ tài chính | X25; X02; D01; X53 | 20 | |
| Kế toán | X25; X02; D01; X53 | 20 | |
| Luật | X25; C00; D01; D14 | 20 | |
| Luật kinh tế | X25; C00; D01; D14 | 20 | |
| Kỹ thuật phần mềm | A00; X02; X26; X18 | 20 | |
| Công nghệ thông tin | A00; X02; X26; X18 | 20 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X04; X07 | 20 | |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; X22 | 20 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây