Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 15 điểm và theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) là 18 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường.
- Điểm chuẩn trúng tuyển nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D11; D01; D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7340202 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D11; D01; D14 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 18 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 18 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7340202 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com