Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Cong Nghe va Quan Ly Huu Nghi nam 2023

Điểm chuẩn vào trường UTM - Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023

Điểm chuẩn của trường UTM - Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 đã được công bố. 

Theo đó, điểm chuẩn là 15 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường.

- Điểm chuẩn trúng tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 15
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 15
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15
13 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 18
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 18
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 18
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 18
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 18
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 18
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 18
13 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 18
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 18
16 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com