Điểm chuẩn vào trường HCMUC - Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Văn hóa TPHCM tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025,Xét tuyển học bạ THPT, Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu, Xét tuyển kết hợp học bạ và điểm thi năng khiếu.
Điểm chuẩn HCMUC - Đại học Văn hóa TPHCM năm 2025 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025,Xét tuyển học bạ THPT, Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu, Xét tuyển kết hợp học bạ và điểm thi năng khiếu dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 22 | |
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 25.5 | |
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 26.3 | |
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 27.85 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 25.85 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 25.25 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | C00; D01; D09; D15 | 22.5 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 27.25 | |
Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 24 | |
Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 23.5 | |
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 25.3 | |
Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 26.75 | |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 27 | |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 26.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 26 | |
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 26 | |
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 26.5 | |
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 27.5 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 26.4 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 25.75 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | C00; D01; D09; D15 | 22.03 | |
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 27 | |
Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 24.75 | |
Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 25 | |
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 26 | |
Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 26.5 | |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 26.5 | |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 26.2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây