Điểm chuẩn vào trường HCMUC - Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn HCMUC - Đại học Văn hóa TPHCM năm 2025 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025,Xét tuyển học bạ THPT, Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu, Xét tuyển kết hợp học bạ và điểm thi năng khiếu dự kiến đã công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D10; D15 | 24.5 | |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 25.8 | |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 25.95 | |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; C14; D01; D14; D15 | 25.95 | |
Quản lý văn hóa | R01; R02; R03; R04 | 24.1 | |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; C14; D01; D14; D15 | 26.55 | |
Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 24.8 | |
Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 25 | |
Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 24.8 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 | 24.95 | |
Du lịch | C00; C14; D01; D04 | 26 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; C14; D01; D04 | 26.05 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; C14; D01; D04 | 25.85 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D10; D15 | 25.5 | |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 26.8 | |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 26.95 | |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D14; D15 | 27.75 | |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; C14; D01; D14; D15 | 26.95 | |
Quản lý văn hóa | R01; R02; R03; R04 | 25.1 | |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; C14; D01; D14; D15 | 27.55 | |
Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 25.8 | |
Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 26 | |
Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 25.8 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 | 26 | |
Du lịch | C00; C14; D01; D04 | 27 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; C14; D01; D04 | 27.05 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; C14; D01; D04 | 26.85 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây