Điểm chuẩn vào trường VinhUni - Đại học Vinh năm 2025
Điểm chuẩn VinhUni - Đại học Vinh 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | C00; C19; C20; D15 | 25.5 | |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 24.56 | |
Giáo dục Tiểu học | C01; C03; C04 | 25.56 | |
Giáo dục Chính trị | C19; C20 | 27.17 | |
Giáo dục Chính trị | D66 | 26.17 | |
Giáo dục Chính trị | C14 | 25.67 | |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C03; C12 | 26.4 | |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19 | 27.4 | |
Sư phạm Toán học | A00 | 26.5 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Toán học | A01 | 25.5 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Toán học | A02; B00 | 26 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A00 | 26.8 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A01 | 25.8 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A02; B00 | 26.3 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Tin học | A01; D01; D07; X26 | 21.15 | |
Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 26.5 | |
Sư phạm Vật lý | A01 | 25.5 | |
Sư phạm Vật lý | A02 | 26 | |
Sư phạm Hoá học | A00 | 26 | |
Sư phạm Hoá học | B00 | 25.5 | |
Sư phạm Hoá học | D07 | 25 | |
Sư phạm Sinh học | B08 | 22.9 | |
Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03 | 23.9 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19 | 27.92 | Môn Ngữ văn tính hệ số 2 |
Sư phạm Ngữ văn | D14 | 26.92 | Môn Ngữ văn tính hệ số 2 |
Sư phạm Lịch sử | D14; A07 | 27.4 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 28.4 | |
Sư phạm Địa lý | C00 | 28.2 | |
Sư phạm Địa lý | C04; D15 | 27.2 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.73 | Tiếng Anh hệ số 2, Tiếng Anh>= 6,50 điểm |
Sư phạm Tiếng Anh | D14; D15 | 24.73 | Tiếng Anh hệ số 2, Tiếng Anh>= 6,50 điểm |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01 | 25 | Tiếng Anh hệ số 2, Tiếng Anh >= 7 điểm |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D14; D15 | 26 | Tiếng Anh hệ số 2, Tiếng Anh >= 7 điểm |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 24.16 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 23.66 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | D07 | 23.16 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00; C19 | 27.9 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C20 | 28.4 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | A07 | 26.9 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23.6 | Anh hệ số 2, Anh >= 6 điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 24.2 | Tiếng Trung, Tiếng Anh hệ số 2; Tiếng Trung, Tiếng Anh >= 5,00 điểm, Điểm đã được quy đổi |
Quản lý văn hoá | C00; C03; C19; D14 | 18 | |
Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
Chính trị học | C00; C03; C19; D14 | 21 | |
Quản lý nhà nước | C00; C03; C19; D14 | 21 | |
Tâm lý học giáo dục | C00; C19 | 25.5 | |
Tâm lý học giáo dục | B03 | 24.5 | |
Tâm lý học giáo dục | D01 | 24 | |
Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; C03; C19; D14 | 22 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
Luật | C00; C03; C19; D14 | 21.5 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Luật hiến pháp và luật hành chính | C14; C19; C20; D66 | 18 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Luật dân sự và tố tụng dân sự | C14; C19; C20; D66 | 18 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Luật kinh tế | C14; C19; C20; D66 | 21 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường) | A00; A11; B00; D07 | 18 | |
Khoa học máy tính | A01; D07; D08; X26 | 19.5 | |
Công nghệ thông tin | A01; D07; D08; X26 | 20 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | A01; D07; D08; X26 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) | A00; A01; A04; C01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; C01 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | B03; C01; C02; D01(Gố | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông) | B03; C01; C02; D01(Gố | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A11; B00; D07 | 17 | |
Kiến trúc | C01; C03; C04; D01 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C01; C04; C14; D01 | 17 | |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 18 | |
Chăn nuôi | B00; B04; C03; C14; D01 | 16 | |
Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật | B00; B08; C02; C03; C14; D01 | 16 | |
Khoa học cây trồng | B00; B08; C02; C03; C14; D01 | 16 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; C04; C14; D01 | 16 | |
Thú y | B00; B04; C03; C14; D01 | 17 | |
Điều dưỡng | B00; B03; B04; D08 | 20 | |
Công tác xã hội | C00; C03; C19; D14 | 19 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A09; C03; C14; D01 | 16 | |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản) | A00; A09; C04; C14; D01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | C00; C19; C20; D15 | 28.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.6 | Anh hệ số 2, Anh >= 6 điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 27.2 | Tiếng Trung, Tiếng Anh hệ số 2; Tiếng Trung, Tiếng Anh >= 5,00 điểm |
Quản lý văn hoá | C00; C03; C19; D14 | 21 | |
Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Chính trị học | C00; C03; C19; D14 | 24 | |
Quản lý nhà nước | C00; C03; C19; D14 | 24 | |
Tâm lý học giáo dục | B03; C00; C19; D01 | 27 | |
Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 | |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; C03; C19; D14 | 25 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Luật | C00; C03; C19; D14 | 24.5 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Luật hiến pháp và luật hành chính | C14; C19; C20; D66 | 21 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Luật dân sự và tố tụng dân sự | C14; C19; C20; D66 | 21 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Luật kinh tế | C14; C19; C20; D66 | 24 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường) | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
Khoa học máy tính | A01; D07; D08; X26 | 22.5 | |
Công nghệ thông tin | A01; D07; D08; X26 | 23 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | A01; D07; D08; X26 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) | A00; A01; A04; C01 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; C01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | B03; C01; C02; D01 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 24 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông) | B03; C01; C02; D01 | 21 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A11; B00; D07 | 20 | |
Kiến trúc | C01; C03; C04; D01; V01 | 21 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 21 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C01; C04; C14; D01 | 20 | |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 21 | |
Chăn nuôi | B00; B04; C03; C14; D01 | 19 | |
Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật | B00; B08; C02; C03; C14; D01 | 19 | |
Khoa học cây trồng | B00; B08; C02; C03; C14; D01 | 19 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; C04; C14; D01 | 19 | |
Thú y | B00; B04; C03; C14; D01 | 20 | |
Điều dưỡng | B00; B03; B04; D08 | 23 | |
Công tác xã hội | C00; C03; C19; D14 | 22 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A09; C03; C14; D01 | 19 | |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản) | A00; A09; C04; C14; D01 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00 | 23.7 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Giáo dục Mầm non | M01 | 24.7 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Giáo dục Mầm non | M10 | 22.7 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Giáo dục Mầm non | M13 | 23.2 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất | T01 | 25.86 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất | T00 | 25.36 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất | T02 | 26.86 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất | T05 | 27.36 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Kiến trúc | V01 | 18 | Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu, Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
Kiến trúc | V01 | 21 | Kết hợp học bạ với năng khiếu, Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | C00; C19; C20; D15 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Giáo dục Tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 24.56 | Điểm đã được quy đổi |
Giáo dục Chính trị | C14; C19; C20; D66 | 27.17 | Điểm đã được quy đổi |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C03; C12; C19 | 27.4 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 26.5 | Toán hệ số 2, điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A00; A01; A02; B00 | 26.8 | Toán hệ số 2, điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Tin học | A01; D01; D07; X26 | 21.15 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 26 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.9 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14 | 27.92 | Môn Ngữ văn tính hệ số 2, điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C19; D14 | 28.4 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15 | 28.2 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 23.73 | Tiếng Anh hệ số 2, Tiếng Anh>= 6,50 điểm, điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15 | 23.73 | Tiếng Anh hệ số 2, Tiếng Anh >= 7 điểm, điểm đã được quy đổi |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00; D07 | 24.16 | Điểm đã được quy đổi |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | A07; C00; C19; C20 | 27.9 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23.6 | Anh hệ số 2, Anh >= 6 điểm, Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 24.2 | Tiếng Trung, Tiếng Anh hệ số 2; Tiếng Trung, Tiếng Anh >= 5,00 điểm, Điểm đã được quy đổi |
Quản lý văn hoá | C00; C03; C19; D14 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
Chính trị học | C00; C03; C19; D14 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý nhà nước | C00; C03; C19; D14 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Tâm lý học giáo dục | B03; C00; C19; D01 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; C03; C19; D14 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) | A00; A01; C01; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
Luật | C00; C03; C19; D14 | 21.5 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm, Điểm đã được quy đổi |
Luật hiến pháp và luật hành chính | C14; C19; C20; D66 | 18 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm, Điểm đã được quy đổi |
Luật dân sự và tố tụng dân sự | C14; C19; C20; D66 | 18 | Ngữ văn hoặc Toán ≥ 6,00 điểm, Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh tế | C14; C19; C20; D66 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường) | A00; A11; B00; D07 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học máy tính | A01; D07; D08; X26 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin | A01; D07; D08; X26 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | A01; D07; D08; X26 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) | A00; A01; A04; C01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; C01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | B03; C01; C02; D01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông) | B03; C01; C02; D01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; C01 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thực phẩm | A00; A11; B00; D07 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Kiến trúc | C01; C03; C04; D01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C01; C04; C14; D01 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Chăn nuôi | B00; B04; C03; C14; D01 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật | B00; B08; C02; C03; C14; D01 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học cây trồng | B00; B08; C02; C03; C14; D01 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; C04; C14; D01 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Thú y | B00; B04; C03; C14; D01 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Điều dưỡng | B00; B03; B04; D08 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
Công tác xã hội | C00; C03; C19; D14 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A09; C03; C14; D01 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản) | A00; A09; C04; C14; D01 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây