Điểm chuẩn vào trường VinhUni - Đại học Vinh năm 2025
Năm 2025, trường sử dụng các phương thức sau: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8); Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét kết quả học tập cấp THPT (kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Vinh năm 2025; Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Điểm chuẩn VinhUni - Đại học Vinh 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý Giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 28.12 | |
Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 27.8 | |
Giáo dục Quốc phòng -An ninh | C00; D01; A00; C19 | 26.5 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 26.2 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A00; A01; B00; D01 | 26.5 | Toán hệ số 2 |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 25.9 | Vật lý hệ số 2 |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 26.4 | Hóa học hệ số 2 |
Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 25.25 | Sinh học hệ số 2 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 28.46 | Ngữ văn hệ số 2 |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.71 | Lịch sử hệ số 2 |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 28.5 | Địa lý hệ số 2 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; A01 | 26.46 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; A01 | 27.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 25.3 | |
Sư phạm Lịch sừ - Địa lý | C00; C19; C20; D14 | 28.25 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 24.8 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Quán lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 18 | |
Quán lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Luật | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 17 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
Thú y | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) | A00; B00; D01; B08 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 22.5 | |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | A00; A01; D01; B00 | 22 | |
Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 21 | |
Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 23.5 | |
Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 | |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
Kế toán | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
Luật | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 21 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 21 | |
Kiến trúc | A00 | 21 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
Nông học | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
Thú y | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 23.5 | |
Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; D01; B08 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
Chính trị học | 18.28 | ||
Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
Quốc tế học | 18.28 | ||
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
Thương mại điện tử | 18.28 | ||
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
Kế toán | 18.28 | ||
Luật | 18.28 | ||
Luật kinh tế | 18.28 | ||
Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
Khoa học máy tính | 18.2 | ||
Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
Kiến trúc | 18.28 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
Nông học | 18.28 | ||
Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
Thú y | 17.2 | ||
Điều dưỡng | 18.28 | ||
Công tác xã hội | 18.28 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
Chính trị học | 18.28 | ||
Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
Quốc tế học | 18.28 | ||
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
Thương mại điện tử | 18.28 | ||
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
Kế toán | 18.28 | ||
Luật | 18.28 | ||
Luật kinh tế | 18.28 | ||
Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
Khoa học máy tính | 18.2 | ||
Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
Kiến trúc | 18.28 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
Nông học | 18.28 | ||
Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
Thú y | 17.2 | ||
Điều dưỡng | 18.28 | ||
Công tác xã hội | 18.28 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
Chính trị học | 18.28 | ||
Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
Quốc tế học | 18.28 | ||
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
Thương mại điện tử | 18.28 | ||
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
Kế toán | 18.28 | ||
Luật | 18.28 | ||
Luật kinh tế | 18.28 | ||
Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
Khoa học máy tính | 18.2 | ||
Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
Kiến trúc | 18.28 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
Nông học | 18.28 | ||
Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
Thú y | 17.2 | ||
Điều dưỡng | 18.28 | ||
Công tác xã hội | 18.28 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 23.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 25 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 26.8 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
Kiến trúc | A00 | 21 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
Kiến trúc | A00 | 19 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
Chính trị học | 18.28 | ||
Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
Quốc tế học | 18.28 | ||
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
Thương mại điện tử | 18.28 | ||
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
Kế toán | 18.28 | ||
Luật | 18.28 | ||
Luật kinh tế | 18.28 | ||
Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
Khoa học máy tính | 18.2 | ||
Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
Kiến trúc | 18.28 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
Nông học | 18.28 | ||
Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
Thú y | 17.2 | ||
Điều dưỡng | 18.28 | ||
Công tác xã hội | 18.28 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Vinh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây