Điểm chuẩn vào trường Đại học Vinh năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Vinh tổ chức tuyển sinh theo 6 phương thức, trường dành 10% xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐH Bách khoa HN..
Điểm chuẩn Đại học vinh 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xem chi tiết phía dưới.
Điểm chuẩn theo đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội và năng lực ĐHQGHN là 17 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Vinh - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 25.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 22 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; D01; A00; C19 | 21 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 26.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 25.5 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 25 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 24 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 17 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 17 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 17 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 17 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 17 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; B00; D01; B08 | 25.75 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 28.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 26 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; D01; A00; C19 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 27.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 24 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 28 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 26 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 28 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 27 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 19.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; B00; D01; B08 | 29.5 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com