Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Vinh 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VinhUni - Đại học Vinh năm 2024

Trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2024 tổng 5.050 chỉ tiêu, trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024, trường dành 50% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp.

Điểm chuẩn VinhUni - Đại học Vinh 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN; Điểm thi ĐGNL của ĐH Sư phạm HN; Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu; Xét kết hợp giữa kết quả học tập cấp THPT với năng khiếu đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcC00; D01; A00; A0124
27140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01; A00; A0128.12
37140205Giáo dục Chính trịC00; D66; C19; C2027.8
47140208Giáo dục Quốc phòng -An ninhC00; D01; A00; C1926.5
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0126.2Toán hệ số 2
67140209CSư phạm Toán học (lớp tài năng)A00; A01; B00; D0126.5Toán hệ số 2
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0724.45
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00; D0725.9Vật lý hệ số 2
97140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; C0226.4Hóa học hệ số 2
107140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; B08; A0225.25Sinh học hệ số 2
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D15; C2028.46Ngữ văn hệ số 2
127140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; C20; D1428.71Lịch sử hệ số 2
137140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C20; D1528.5Địa lý hệ số 2
147140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; A0126.46Tiếng Anh hệ số 2
157140231CSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)D01; D14; D15; A0127.25Tiếng Anh hệ số 2
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B0025.3
177140249Sư phạm Lịch sừ - Địa lýC00; C19; C20; D1428.25
187220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; A0124.8Tiếng Anh hệ số 2
197229042Quán lý văn hóaC00; D01; A00; A0118
207310101Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế)A00; A01; D01; B0018.5
217310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so)A00; A01; D01; B0018.5
227310201Chính trị họcC00; D01; C19; A0118
237310205Quán lý nhà nướcC00; D01; A00; A0118
247310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01; A00; A0122
257310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D6618
267310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; D01; A00; A0118
277340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719
287340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0721
297340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0718.5
307340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0718.5
317340301Kế toánA00; A01; D01; D0720
327380101LuậtC00; D01; A00; A0118
337380107Luật kinh tếC00; D01; A00; A0118
347420201Công nghệ sinh họcB00; A01; A02; B0817
357480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0718
367480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0719
377480201CCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0721
387510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; B00; D01; A0119
397510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; B00; D01; A0117
407510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; B00; D01; A0117
417520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; B00; D01; A0117
427520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; B00; D01; A0119
437540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; A01; D0717
447580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)A00; B00; D01; A0116
457580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A00; B00; D01; A0116
467580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)A00; B00; D01; A0116
477620105Chăn nuôiA00; B00; D01; B0816
487620109Nông họcA00; B00; D01; B0816
497620110Khoa học cây trồngA00; B00; D01; B0816
507620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; B0816
517640101Thú yA00; B00; D01; B0816
527720301Điều dưỡngB00; C08; D08; D1320
537760101Công tác xã hộiC00; D01; A00; A0118
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; B0816
557850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán)A00; B00; D01; B0816

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcC00; D01; A00; A0124
27220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0725
37229042Quản lý văn hóaC00; D01; A00; A0121
47310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; B0022.5
57310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)A00; A01; D01; B0022
67310201Chính trị họcC00; D01; C19; A0121
77310205Quản lý nhà nướcC00; D01; A00; A0121
87310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01; A00; A0123.5
97310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D6621
107310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; D01; A00; A0121
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724
127340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725
137340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0723
147340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0723
157340301Kế toánA00; B00; D01; A0123.5
167380101LuậtC00; D01; A00; A0122
177380107Luật kinh tếC00; D01; A00; A0122
187420201Công nghệ sinh họcB00; A01; A02; B0821
197480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0724
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; B00; D01; A0123.5
227510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; B00; D01; A0120
237510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; B00; D01; A0121
247520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; B00; D01; A0122
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; B00; D01; A0123.5
267540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; A01; D0721
277580101Kiến trúcA0021
287580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)A00; B00; D01; A0120
297580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A00; B00; D01; A0120
307580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)A00; B00; D01; A0121
317620109Nông họcA00; B00; D01; B0821
327620110Khoa học cây trồngA00; B00; D01; B0821
337620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; B0821
347640101Thú yA00; B00; D01; B0821
357720301Điều dưỡngB00; C08; D08; D1323.5
367760101Công tác xã hộiC00; D01; A00; A0121
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; B0821
387850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)A00; B00; D01; B0821

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dục18.28
27220201Ngôn ngữ Anh18.28
37229042Quản lý văn hóa18.28
47310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
57310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
67310201Chính trị học18.28
77310205Quản lý nhà nước18.28
87310403Tâm lý học giáo dục18.28
97310601Quốc tế học18.28
107310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
117340101Quản trị kinh doanh18.28
127340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
137340122Thương mại điện tử18.28
147340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
157340301Kế toán18.28
167380101Luật18.28
177380107Luật kinh tế18.28
187420201Công nghệ sinh học18.28
197480101Khoa học máy tính18.2
207480201Công nghệ thông tin20.4
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
227510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
237510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
247520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
267540101Công nghệ thực phẩm18.28
277580101Kiến trúc18.28
287580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
297580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
307580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
317620109Nông học18.28
327620110Khoa học cây trồng18.28
337620301Nuôi trồng thủy sản18.28
347640101Thú y17.2
357720301Điều dưỡng18.28
367760101Công tác xã hội18.28
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
387850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dục18.28
27220201Ngôn ngữ Anh18.28
37229042Quản lý văn hóa18.28
47310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
57310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
67310201Chính trị học18.28
77310205Quản lý nhà nước18.28
87310403Tâm lý học giáo dục18.28
97310601Quốc tế học18.28
107310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
117340101Quản trị kinh doanh18.28
127340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
137340122Thương mại điện tử18.28
147340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
157340301Kế toán18.28
167380101Luật18.28
177380107Luật kinh tế18.28
187420201Công nghệ sinh học18.28
197480101Khoa học máy tính18.2
207480201Công nghệ thông tin20.4
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
227510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
237510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
247520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
267540101Công nghệ thực phẩm18.28
277580101Kiến trúc18.28
287580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
297580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
307580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
317620109Nông học18.28
327620110Khoa học cây trồng18.28
337620301Nuôi trồng thủy sản18.28
347640101Thú y17.2
357720301Điều dưỡng18.28
367760101Công tác xã hội18.28
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
387850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dục18.28
27220201Ngôn ngữ Anh18.28
37229042Quản lý văn hóa18.28
47310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
57310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
67310201Chính trị học18.28
77310205Quản lý nhà nước18.28
87310403Tâm lý học giáo dục18.28
97310601Quốc tế học18.28
107310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
117340101Quản trị kinh doanh18.28
127340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
137340122Thương mại điện tử18.28
147340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
157340301Kế toán18.28
167380101Luật18.28
177380107Luật kinh tế18.28
187420201Công nghệ sinh học18.28
197480101Khoa học máy tính18.2
207480201Công nghệ thông tin20.4
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
227510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
237510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
247520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
267540101Công nghệ thực phẩm18.28
277580101Kiến trúc18.28
287580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
297580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
307580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
317620109Nông học18.28
327620110Khoa học cây trồng18.28
337620301Nuôi trồng thủy sản18.28
347640101Thú y17.2
357720301Điều dưỡng18.28
367760101Công tác xã hội18.28
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
387850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M10, M1325.5Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
27140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M10, M1323.55Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
37140206Giáo dục Thể chấtT00, T01, T02, T0525Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
47140206Giáo dục Thể chấtT00, T01, T02, T0526.8Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
57580101Kiến trúcA0019Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
67580101Kiến trúcA0021Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dục18.28
27220201Ngôn ngữ Anh18.28
37229042Quản lý văn hóa18.28
47310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)18.28
57310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)18.28
67310201Chính trị học18.28
77310205Quản lý nhà nước18.28
87310403Tâm lý học giáo dục18.28
97310601Quốc tế học18.28
107310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)18.28
117340101Quản trị kinh doanh18.28
127340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)18.28
137340122Thương mại điện tử18.28
147340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)18.28
157340301Kế toán18.28
167380101Luật18.28
177380107Luật kinh tế18.28
187420201Công nghệ sinh học18.28
197480101Khoa học máy tính18.2
207480201Công nghệ thông tin20.4
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô18.28
227510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.28
237510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử18.28
247520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông18.28
257520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.28
267540101Công nghệ thực phẩm18.28
277580101Kiến trúc18.28
287580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18.28
297580205Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18.28
307580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18.28
317620109Nông học18.28
327620110Khoa học cây trồng18.28
337620301Nuôi trồng thủy sản18.28
347640101Thú y17.2
357720301Điều dưỡng18.28
367760101Công tác xã hội18.28
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.28
387850103Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)18.28