Điểm chuẩn vào trường VinhUni - Đại học Vinh năm 2024
Trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2024 tổng 5.050 chỉ tiêu, trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024, trường dành 50% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp.
Điểm chuẩn VinhUni - Đại học Vinh 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN; Điểm thi ĐGNL của ĐH Sư phạm HN; Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu; Xét kết hợp giữa kết quả học tập cấp THPT với năng khiếu đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 28.12 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 27.8 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng -An ninh | C00; D01; A00; C19 | 26.5 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 26.2 | Toán hệ số 2 |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học (lớp tài năng) | A00; A01; B00; D01 | 26.5 | Toán hệ số 2 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 25.9 | Vật lý hệ số 2 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 26.4 | Hóa học hệ số 2 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 25.25 | Sinh học hệ số 2 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 28.46 | Ngữ văn hệ số 2 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.71 | Lịch sử hệ số 2 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 28.5 | Địa lý hệ số 2 |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; A01 | 26.46 | Tiếng Anh hệ số 2 |
15 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; A01 | 27.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 25.3 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sừ - Địa lý | C00; C19; C20; D14 | 28.25 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 24.8 | Tiếng Anh hệ số 2 |
19 | 7229042 | Quán lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
20 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
21 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
22 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 18 | |
23 | 7310205 | Quán lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
25 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
28 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
30 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
32 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
34 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 17 | |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
37 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
46 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
47 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
48 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
49 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
50 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
51 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
52 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
53 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 | |
54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
55 | 7850103 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) | A00; B00; D01; B08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 22.5 | |
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | A00; A01; D01; B00 | 22 | |
6 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 21 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 23.5 | |
9 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
16 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 21 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 21 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
34 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 23.5 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; D01; B08 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10, M13 | 23.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 25 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 26.8 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 19 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
5 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
8 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
9 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
16 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
29 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
38 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 |