Điểm chuẩn vào trường Đại học Vinh năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Vinh thông báo tuyển sinh 8.175 chỉ tiêu. Điểm sàn của trường năm nay dao động từ 16 đến 24 điểm.
Điểm chuẩn Đại học vinh 2021 đã được công bố ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Vinh - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 21 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 19 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 26 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 30 | |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 26 | |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; D01; B00 | 25 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 21 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 24 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 29 | |
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; D66 | 35 | |
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 19 | |
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 19 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 | |
18 | 7320101 | Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 17 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 16 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
29 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 17 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | --- | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
42 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 17 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 17 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 22 | |
45 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | --- | ||
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | --- | ||
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | --- | ||
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | --- | ||
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | --- | ||
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | --- | ||
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | --- | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | --- | ||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | --- | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | --- | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | --- | ||
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | --- | ||
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | --- | ||
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | --- | ||
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | --- | ||
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | --- | ||
17 | 7720301 | Điều dưỡng | --- | ||
18 | 7320101 | Bảo chí | --- | ||
19 | 7620105 | Chăn nuôi | --- | ||
20 | 7310201 | Chính trị học | --- | ||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | --- | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | --- | ||
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | --- | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | --- | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
28 | 7760101 | Công tác xã hội | --- | ||
29 | 7810101 | Du lịch | --- | ||
30 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
31 | 7310101 | Kinh tế | --- | ||
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | --- | ||
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | --- | ||
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | --- | ||
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | --- | ||
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | --- | ||
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | --- | ||
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | ||
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | --- | ||
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | --- | ||
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | --- | ||
42 | 7380101 | Luật | --- | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | --- | ||
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
45 | 7620109 | Nông học | --- | ||
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | --- | ||
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | --- | ||
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | --- | ||
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | --- | ||
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | --- | ||
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | --- | ||
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | --- | ||
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | --- | ||
55 | 7310630 | Việt Nam học | --- | ||
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | --- |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | --- | ||
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | --- | ||
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | --- | ||
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | --- | ||
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | --- | ||
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | --- | ||
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | --- | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | --- | ||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | --- | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | --- | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | --- | ||
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | --- | ||
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | --- | ||
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | --- | ||
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | --- | ||
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | --- | ||
17 | 7720301 | Điều dưỡng | --- | ||
18 | 7320101 | Bảo chí | --- | ||
19 | 7620105 | Chăn nuôi | --- | ||
20 | 7310201 | Chính trị học | --- | ||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | --- | ||
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | --- | ||
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | --- | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | --- | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
28 | 7760101 | Công tác xã hội | --- | ||
29 | 7810101 | Du lịch | --- | ||
30 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
31 | 7310101 | Kinh tế | --- | ||
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | --- | ||
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | --- | ||
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | --- | ||
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | --- | ||
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | --- | ||
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | --- | ||
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | ||
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | --- | ||
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | --- | ||
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | --- | ||
42 | 7380101 | Luật | --- | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | --- | ||
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
45 | 7620109 | Nông học | --- | ||
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | --- | ||
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | --- | ||
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | --- | ||
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | --- | ||
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | --- | ||
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | --- | ||
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | --- | ||
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | --- | ||
55 | 7310630 | Việt Nam học | --- | ||
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Vinh 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com