Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Vinh nam 2024

Điểm chuẩn vào trường VinhUni - Đại học Vinh năm 2024

Trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2024 tổng 5.050 chỉ tiêu, trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024, trường dành 50% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp.

Điểm chuẩn VinhUni - Đại học Vinh 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN; Điểm thi ĐGNL của ĐH Sư phạm HN; Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu; Xét kết hợp giữa kết quả học tập cấp THPT với năng khiếu đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Vinh - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục C00; D01; A00; A01 24
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 28.12
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 27.8
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng -An ninh C00; D01; A00; C19 26.5
5 7140209C Sư phạm Toán học (lớp tài năng) A00; A01; B00; D01 26.5 Toán hệ số 2
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 26.2 Toán hệ số 2
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.45
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 25.9 Vật lý hệ số 2
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 26.4 Hóa học hệ số 2
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 25.25 Sinh học hệ số 2
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 28.46 Ngữ văn hệ số 2
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.71 Lịch sử hệ số 2
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 28.5 Địa lý hệ số 2
14 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01; D14; D15; A01 27.25 Tiếng Anh hệ số 2
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; A01 26.46 Tiếng Anh hệ số 2
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 25.3
17 7140249 Sư phạm Lịch sừ - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.25
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 24.8 Tiếng Anh hệ số 2
19 7229042 Quán lý văn hóa C00; D01; A00; A01 18
20 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 18.5
21 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) A00; A01; D01; B00 18.5
22 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 18
23 7310205 Quán lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18
24 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 22
25 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 18
26 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
28 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18.5
30 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 18.5
31 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20
32 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 18
33 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 18
34 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 17
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19
37 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 19
39 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 17
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 17
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 17
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 19
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 17
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 16
46 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 16
47 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16
48 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16
49 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 16
50 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16
51 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 16
52 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20
53 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16
55 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) A00; B00; D01; B08 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 23
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 23.5
3 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 23.5
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 21
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 25
8 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 22
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25
10 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 22
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23
12 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; A00; A01 23.5
13 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 23.5
14 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 21
15 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 24
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 21
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; B00 22.5
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; B08 21
19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 21
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; B00; D01; A01 21
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 21
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 23.5
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) A00; A01; D01; B00 22
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00; B00; D01; A01 20
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; B00; D01; A01 20
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 21
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) A00; B00; D01; A01 21
28 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 21
29 7640101 Thú y A00; B00; D01; B08 21
30 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 21
31 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; D01; B08 21
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; B00; D01; A01 22
34 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 21
35 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 21
36 7580101 Kiến trúc A00 21
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 20
38 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66 21
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2023

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 18.28
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.28
3 7340301 Kế toán 18.28
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 18.28
5 7480201 Công nghệ thông tin 20.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh 18.28
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.28
8 7380107 Luật kinh tế 18.28
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 18.28
10 7380101 Luật 18.28
11 7340122 Thương mại điện tử 18.28
12 7310403 Tâm lý học giáo dục 18.28
13 7720301 Điều dưỡng 18.28
14 7229042 Quản lý văn hóa 18.28
15 7140114 Quản lý giáo dục 18.28
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.28
17 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) 18.28
18 7620110 Khoa học cây trồng 18.28
19 7760101 Công tác xã hội 18.28
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 18.28
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.28
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.28
23 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) 18.28
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) 18.28
25 7580205 Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 18.28
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.28
27 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) 18.28
28 7310205 Quản lý nhà nước 18.28
29 7640101 Thú y 17.2
30 7310201 Chính trị học 18.28
31 7480101 Khoa học máy tính 18.2
32 7850103 Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) 18.28
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.28
34 7620109 Nông học 18.28
35 7420201 Công nghệ sinh học 18.28
36 7580101 Kiến trúc 18.28
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.28
38 7310601 Quốc tế học 18.28
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 23.55 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
2 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 25 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
3 7580101 Kiến trúc A00 19 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
4 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10, M13 25.5 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 26.8 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
6 7580101 Kiến trúc A00 21 Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com